Các loại giấy phép xây dựng nhà. Giấy phép xây dựng là gì? Phân loại giấy phép xây dựng? Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng? Quy trình cấp giấy phép xây dựng và điều chỉnh giấy phép xây dựng?
Hoạt động xây dựng hiện nay được Nhà nước quản lý chặt chẽ, thông qua việc cấp giấy phép xây dựng cho các đối tượng đáp ứng các điều kiện theo luật định. Giấy phép xây dựng là loại văn bản quy phạm pháp luật có vai trò quan trọng trong hoạt động xây dựng của các đối tượng thực hiện hoạt động xây dựng và quản lý nhà nước về xây dựng.
Mục lục
- 1 1. Giấy phép xây dựng là gì?
- 2 2. Phân loại Giấy phép xây dựng:
- 3 3. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng:
- 4 4. Quy trình cấp giấy phép xây dựng và điều chỉnh giấy phép xây dựng:
- 5 5. Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2022 mới nhất
1. Giấy phép xây dựng là gì?
Nội dung chính của giấy phép xây dựng bao gồm tên công trình thuộc dự án, tên, địa chỉ của chủ đầu tư, vị trí, vị trí công trình, tuyến đường xây dựng đối với công trình dọc tuyến đường, loại công trình, cấp công trình xây dựng, lõi xây dựng, ranh giới đường đỏ, ranh giới xây dựng, mật độ xây dựng (nếu có), hệ số sử dụng đất (nếu có). Ngoài ra, đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà ở riêng lẻ, ngoài các nội dung quy định từ khoản 1 đến khoản 3 Điều 90 của Luật Xây dựng còn phải có nội dung về tổng diện tích xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích xây dựng. diện tích xây dựng tầng một (tầng trệt), số tầng (bao gồm tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, tum), chiều cao tối đa của toàn bộ tòa nhà. (Điều 90 Luật Xây dựng 2014, sửa đổi, bổ sung năm 2020).
2. Phân loại Giấy phép xây dựng:
3. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng:
4. Quy trình cấp giấy phép xây dựng và điều chỉnh giấy phép xây dựng:
5. Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở 2022 mới nhất
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (mẫu số 01) là mẫu mới nhất được cấp kèm theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP. Đây là mẫu đơn phải có trong đơn xin giấy phép xây dựng dành cho một gia đình cũng như các đơn xin giấy phép xây dựng khác.
1. Mẫu Đơn xin giấy phép xây dựng
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: ………………………………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…………………………………………………………
– Người đại diện: ……………………… Chức vụ (nếu có): ……………………
– Địa chỉ liên hệ: số nhà: ………………… đường/phố:……………………………
phường/xã:………………….. quận/huyện: ………….. tỉnh/thành phố: ……………
– Số điện thoại:…………………………………………………………………………….
2. Thông tin công trình:
– Địa điểm xây dựng:
Lô đất số:…………………………………………… Diện tích………………….. m2.
Tại số nhà: …………………………….. đường/phố…………………………………..
phường/xã:………………………….. quận/huyện: ………………………………………..
tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân: ………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:…….
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
– Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
……………………………………………………………………………………………………
– Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
– Loại công trình:………………………….. Cấp công trình:………………………..
– Diện tích xây dựng: …………………………… m2.
– Cốt xây dựng:……………………………………. m.
– Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………………………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình:………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).
– Số tầng:……………………….. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………….
– Tổng chiều dài công trình:……. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:
– Loại công trình:……………………… Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng:…………………………………. m2.
– Cốt xây dựng: ……………………………….. m.
– Chiều cao công trình: ……………………… m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình:…………………………………………………………………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.
– Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………….. Cấp công trình:……………………………..
– Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
– Giai đoạn ………….
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ………………………………………………………………………………….
Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …… ngày………………..
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………….
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………….
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:…………………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.
– Tổng diện tích sàn:……………………………………………….. m2.
– Chiều cao công trình: …………………………………………… m.
– Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………… Diện tích………………………. m2.
Tại:………………………………………. đường: ………………………………………….
phường (xã)…………………………………. quận (huyện)…………………………..
tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….
– Số tầng:………………………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…………, ngày ….. tháng …. năm….. |
2. Hướng dẫn viết đơn xin giấy phép xây dựng
3. Số lượng, thành phần hồ sơ xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
Lưu ý: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố bản vẽ thiết kế nhà ở riêng lẻ, sau đó hộ gia đình, cá nhân tham khảo khi lập thiết kế xây dựng riêng.
4. Thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
* Các bước thực hiện
* Thời gian xử lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lệ phí xin giấy phép xây dựng
Lệ phí xin giấy phép xây dựng của các tỉnh, thành là khác nhau vì do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định.