Phụ gia dùng trong thực phẩm – Food additive

Phụ gia dùng trong thực phẩm – Food additive: Các chất không được coi là thực phẩm hoặc thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được tích cực bổ sung nhằm đáp ứng các yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, đóng gói, vận chuyển và bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất gây ô nhiễm hoặc các chất được thêm vào thực phẩm với mục đích tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

phu gia thuc pham

Mục lục

Phụ gia thực phẩm là gì?

  • Phụ gia thực phẩm là các chế phẩm tổng hợp tự nhiên hoặc hóa học, không phải là thực phẩm, được thêm vào sản phẩm với mục đích đáp ứng nhu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất và chế biến (tạo màu, hương liệu… , nhũ hóa,…), vận chuyển, đóng gói, bảo quản, tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
  • Phụ gia vẫn được bảo quản trong thực phẩm dưới dạng nguyên thể hoặc dẫn xuất nhưng vẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  • Kỹ thuật sử dụng phụ gia thực phẩm ngày càng được hoàn thiện và đa dạng. Hiện nay, hơn 2.500 chất phụ gia đã được sử dụng trong công nghệ thực phẩm.

Sử Dụng Phụ Gia Thực Phẩm Như Thế Nào Là Đúng Cách?

Ngày xưa, khi thực phẩm chưa được sản xuất ở quy mô công nghiệp, phụ gia thực phẩm không đóng một vai trò quan trọng. Ngày nay, cùng với sự phát triển của xã hội, thực phẩm không chỉ đơn giản là ngon miệng mà phải đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng, vệ sinh,… Đặc biệt là khi thực phẩm được đưa vào sản xuất ở quy mô công nghiệp. Chỉ có mọi người mới nhận ra tầm quan trọng đầy đủ của các chất phụ gia. Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ đã làm phong phú và đa dạng hóa việc sử dụng các chất phụ gia trong thực phẩm.

Việc sử dụng các phụ gia thực phẩm phải dựa trên nguyên tắc:

  • Đã được chứng minh là an toàn.
  • Không được nhầm lẫn khi sử dụng.
  • Có lợi cho người tiêu dùng.

Các chất phụ gia thêm một số đặc tính thiết yếu vào thực phẩm, nhưng việc sử dụng chúng trong thực phẩm gây tranh cãi.

Lợi ích của việc sử dụng phụ gia thực phẩm

Việc sử dụng các chất phụ gia trong thực phẩm có những lợi ích sau:

Sử dụng phụ gia thực phẩm để làm cho thực phẩm an toàn hơn và bổ dưỡng hơn:
  • Chất bảo quản và phụ gia có chức năng dinh dưỡng được sử dụng trong thực phẩm để tăng giá trị an toàn và dinh dưỡng của thực phẩm.
  • Việc sử dụng thuốc kháng sinh giúp ngăn ngừa nguy cơ ngộ độc thực phẩm do vi sinh vật gây ra.
  • Chất chống oxy hóa được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển của củ thối, sự hình thành các gốc tự do có nguồn gốc từ quá trình oxy hóa các thành phần có trong thực phẩm.
  • Việc sử dụng vitamin trong thực phẩm làm tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm.

Sử dụng phụ gia thực phẩm giúp cơ hội lựa chọn nhiều loại thực phẩm hơn:

Việc sử dụng phụ gia thực phẩm cho phép sản xuất nhiều loại thực phẩm ngoài mùa và các sản phẩm thực phẩm mới đa dạng.
  • Cùng với sự xuất hiện của các chất phụ gia thực phẩm, thức ăn nhanh, thực phẩm năng lượng thấp, các loại thực phẩm thay thế khác đã ra đời và phát triển để đáp ứng nhu cầu chế độ ăn uống ngày càng đa dạng của người dân.
  • Kết cấu, hương vị, màu sắc và giá trị dinh dưỡng của những thực phẩm này được giữ trong một thời gian khá dài.
  • Ngành công nghiệp thức ăn nhanh tiếp tục được phát triển ngày càng đa dạng và phong phú hơn nhờ các chất phụ gia màu sắc và hương vị được thêm vào thực phẩm.
  • Những sản phẩm này thường được chế biến ở nhiệt độ cao và có thời gian bảo quản lâu, vì vậy các chất phụ gia phải được sử dụng.
  • Do nhu cầu ăn kiêng của mọi người tăng cao, ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm năng lượng thấp đã ra đời. Nhiều chất tạo nhũ hóa và keo tụ, este axit béo và đường mía giúp giảm lượng lớn lipid trong thực phẩm.
  • Các chất tạo màu, mùi và hương vị giúp tăng tính hấp dẫn và hấp dẫn của thực phẩm.

Chi phí thực phẩm thấp hơn:

Trong nhiều trường hợp, việc sử dụng các chất phụ gia làm giảm chi phí của sản phẩm.

Phân loại phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm bao gồm các loại sau:

Phụ gia làm tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm:

  • Có ba lý do chính để bổ sung chất dinh dưỡng vào thực phẩm:
– Bù lượng tổn thất trong quá trình xử lý.
– Sản xuất thực phẩm theo nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt.
– Bổ sung phụ gia cho sức khỏe cộng đồng.
  • Các chất phụ gia dinh dưỡng có thể ở dạng bột, nhộng trong gelatine, nhũ hóa trong dầu và thường được bảo vệ bởi các chất phụ gia khác như chất chống oxy hóa.
  • Đôi khi chúng được sử dụng một mình hoặc kết hợp với các chất phụ gia dinh dưỡng khác.

Các chất phụ gia thực phẩm dinh dưỡng bao gồm các loại sau:

  • Vitamin
  • Muối khoáng
  • Axit amin
  • Các chất xơ (pectine, cellulose, tinh bột).

Phụ gia thực phẩm chống vi khuẩn:

Việc sử dụng phụ gia này chỉ phổ biến trong thời gian gần đây; Một trong những lý do cho sự gia tăng sử dụng phụ gia này là do sự thay đổi trong sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thực phẩm.
Ngày nay, người tiêu dùng mong đợi tất cả các loại thực phẩm có sẵn quanh năm, không bị ô nhiễm và có thời hạn sử dụng hợp lý.
Do đó, phụ gia kháng khuẩn có vai trò quan trọng trong việc bảo quản thực phẩm, mặc dù đã có những cải tiến trong hệ thống đóng gói và chế biến để bảo vệ thực phẩm mà không cần sử dụng hóa chất.

Trong việc lựa chọn các chất phụ gia chống vi khuẩn, chúng ta cần chú ý đến một vài yếu tố như sau:

– Điều quan trọng là phải hiểu được sức đề kháng vi sinh của chất được sử dụng cùng với mức độ ô nhiễm của sản phẩm thực phẩm để sử dụng đúng chất phụ gia cần thiết.
– Phải biết tính chất hóa lý của các sản phẩm thực phẩm và phụ gia chống vi khuẩn. Các yếu tố như: pKa, độ hòa tan của phụ gia và độ pH của thực phẩm sẽ giúp sử dụng phụ gia hiệu quả nhất.
– Điều kiện lưu trữ sản phẩm và tương tác với các quy trình khác phải được ước tính để đảm bảo rằng phụ gia giữ được chức năng của nó trong suốt thời gian lưu trữ.
Thực phẩm phải có chất lượng tốt ngay từ đầu và không nên bị nhiễm quá nhiều vi sinh vật.

Các chất phụ gia thực phẩm giúp chống lại các vi sinh vật phổ biến:

  • Axit benzoid và muối benzoate.
  • Axit Sorbic và muối sorbate.
  • Axit hữu cơ chuỗi ngắn: axit axetic và muối acetate, axit lactic, axit citric, sunfua…
  • Muối ăn (NaCl).
  • Carbon dioxide.

Phụ gia thực phẩm chất béo chống oxy hóa:

Về cơ bản, chất chống oxy hóa có thể được chia thành hai loại:
Chất chống oxy hóa có tính axit (bao gồm muối và este của chúng). Ví dụ: axit ascorbic, axit citric, axit limoic, axit tactric,…
Các hợp chất phenolic (cả tự nhiên và tổng hợp). Ví dụ: BHA (butylate hydroxyl anisol), tocopherol…

Chất chống oxy hóa cho thực phẩm phải đáp ứng hai yêu cầu:

– Không được độc hại và không ảnh hưởng đến hương vị và trạng thái của dầu mỡ.
– Phải là chất có khả năng hòa tan hoặc phân tán đều trong khối lượng thực phẩm để đảm bảo tác dụng chống oxy hóa.

Phụ gia thực phẩm để tạo mùi:

Giống như màu sắc, mùi hương là một đặc tính cảm giác quan trọng của thực phẩm vì chúng có tác dụng sinh lý rất rõ ràng như: ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn, nhịp tim, hệ hô hấp, nhịp thở. Digestion… Do đó, trong sản xuất thực phẩm, mọi người tìm thấy tất cả các biện pháp kỹ thuật để bảo vệ các chất thơm tự nhiên và tạo ra các phản ứng tổng hợp mùi hương.

Thông thường, mọi người làm một trong ba cách sau đây để làm cho sản phẩm có mùi thơm:

Bởi vì chất thơm vốn đã dễ bay hơi và thường không ổn định, các biện pháp kỹ thuật và thiết bị phức tạp đã được sử dụng để thu hồi các chất thơm đã được tách ra khỏi các sản phẩm trong quá trình sưởi ấm (sưởi ấm hoặc tập trung) để giữ chúng, sau đó chúng được hấp thụ trở lại vào thành phẩm.
– Chưng cất và tập trung các chất thơm tự nhiên từ các nguồn giàu hương thơm, sau đó kết hợp chúng vào các sản phẩm thực phẩm khác nhau.
– Tổng hợp các chất thơm nhân tạo có mùi phù hợp để bổ sung vào các sản phẩm thực phẩm.

Phụ gia thực phẩm giúp tăng hương vị thực phẩm:

Chất tăng cường hương vị là một chất được thêm vào thực phẩm để củng cố hoặc làm phong phú thêm
thêm hương vị tự nhiên vốn có của thực phẩm. Các chất được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là: monosodium L-glutamate (MSG), disodium 5-inosinate (IMP) và disodium 5-guanylate (GMP).

Phụ gia thực phẩm để tạo ra chất làm ngọt:

Vị ngọt là một trong những cảm giác vị giác quan trọng nhất ở người cũng như trong nhiều nhóm động vật. Theo kết quả thống kê, lượng sản phẩm ngọt đã tăng từ 8 triệu tấn năm 1900 lên 70 triệu tấn năm 1970; Chưa bao giờ có một sản phẩm nào có mức tăng lớn như vậy trong một thời gian ngắn như vậy.
  • Một số chất làm ngọt được sử dụng trong thực phẩm không chỉ đơn giản là do khả năng làm ngọt của chúng, mà còn bao gồm một số chức năng khác như chất điều chỉnh kết cấu, chất bảo quản, chất tạo màu,…
  • Các loại chất làm ngọt được sử dụng trong thực phẩm được chia thành hai nhóm chính:
  • Chất làm ngọt có giá trị dinh dưỡng.
  • Chất làm ngọt không có giá trị dinh dưỡng.

phu gia thuc pham 1

Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo nhóm chức năng

CÁC CHẤT ĐIỀU VỊ
INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
620Axit glutamic (L(+)-)Glutamic Acid (L(+)-)
621Mononatri glutamatMonosodium Glutamate
622Monokali glutamatMonopotassium Glutamate
623Canxi glutamatCalcium Glutamate
626Axit guanylicGuanylic Acid
630Axit inosinicInosinic Acid
636MaltolMaltol ổn định
637Etyl maltolEthyl Maltol ổn định

CÁC CHẤT ỔN ĐỊNH

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
1201PolyvinylpyrolidonPolyvinylpyrrolidoneLàm búng, nhũ hoỏ,  làm dày
170iCanxi cacbonatCalcium CarbonateĐiều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
327Canxi lactatCalcium LactateĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
332iKali dihydro xitratPotassium Dihydrogen CitrateNhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa
339iiDinatri orthophosphatDisodium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
340iiDikali orthophosphatDipotassium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
341iiiTricanxi orthophosphatTricalcium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
452vAmoni polyphosphatAmmonium PolyphosphatesĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
500iiNatri hydro cacbonatSodium Hydrogen CarbonateĐiều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp
501iKali cacbonatPotassium CarbonateĐiều chỉnh độ axit, ổn định
503iiAmoni hydro cacbonatAmmonium Hydrogen CarbonateĐiều chỉnh độ axit,  tạo xốp
508Kali cloruaPotassium ChlorideLàm dày
340iMonokali orthophosphatMonopotassium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

CÁC CHẤT BẢO QUẢN

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
1105LysozymLysozyme
200Axit sorbicSorbic AcidChống oxy hoá, ổn định
201Natri sorbatSodium SorbateChống oxy hoá, ổn định
202Kali sorbatPotassium SorbateChống oxy hoá, ổn định
203Canxi sorbatCalcium Sorbate
210Axit benzoicBenzoic Acid
211Natri benzoatSodium Benzoate
212Kali benzoatPotassium Benzoate
213Canxi benzoatCalcium Benzoate
214Etyl p-HydroxybenzoatEthyl p-Hydroxybenzoate
216Propyl p-HydroxybenzoatPropyl p-Hydroxybenzoate
218Metyl p-HydroxybenzoatMethyl p-Hydroxybenzoate
220Sulphua dioxitSulphur DioxideĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
221Natri sulfitSodium SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
222Natri hydro sulfitSodium Hydrogen SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
223Natri metabisulfitSodium MetabisulphiteĐiều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
224Kali meta bisulfitPotassium MetabisulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
225Kali sulfitPotassium SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
227Canxi hydro sulfitCalcium Hydrogen SulphiteĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
228Kali bisulfitPotassium BisulphiteChống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
234NisinNisin
238Canxi formatCalcium Formate
239Hexametylen TetraminHexamethylene Tetramine
242Dimetyl dicacbonatDimethyl Dicarbonate
251Natri nitratSodium Nitrateổn định màu
252Kali nitratPotassium Nitrate ổn định màu
280Axit propionicPropionic Acid
281Natri propionatSodium Propionate
539Natri thiosulphatSodium ThiosulphateĐiều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại

CÁC CHẤT CHỐNG ĐÔNG VÓN

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
343iiiTrimagie orthophosphatTrimagnesium OrthophosphatesĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
381Sắt amoni xitratFerric Ammonium Citrate
470Muối của axit oleic         (Ca, K, Na)Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)Nhũ hoá, ổn định
530Magie oxitMagnesium Oxide
535Natri ferocyanuaSodium Ferrocyanide
536Kali ferocyanuaPotassium Ferrocyanide
538Canxi feroxyanuaCalcium Ferrocyanide
551Silicon dioxit vô định hỡnhSilicon Dioxide, Amorphous
552Canxi silicatCalcium Silicate
553iMagie silicatMagnesium Silicate
553iiiBột talcTalc
554Natri nhụm silicatSodium Aluminosilicate
556Canxi nhụm silicatCalcium Aluminium Silicate
559Nhụm silicatAluminium Silicate

CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
389Dilauryl ThiodipropionatDilauryl Thiodipropionate
300Axit ascorbic (L-)Ascorbic Acid (L-)ổn định màu
301Natri ascorbatSodium Ascorbate ổn định màu
302Canxi ascorbatCalcium Ascorbate
303Kali ascorbatPotassium Ascorbate
304Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate
305Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate
307Alpha-TocopherolAlpha-Tocopherol
310Propyl galatGallate, Propyl
314Nhựa cõy GaiacGuaiac Resin
315Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
319Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary Butylhydroquinone
320Butylat hydroxy anisol (BHA)Butylated Hydroxyanisole
321Butylat hydroxy toluen (BHT)Butylated Hydroxytoluene
322LexitinLecithinsNhũ hoá, ổn định
954Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú)Saccharin (And Na, K, Ca Salts)Điều vị
420Sorbitol và siro sorbitolSorbitol and Sorbitol SyrupChất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
955SucralozaSucralose
1400Dextrin, tinh bột rang trắng, vàngDextrins, Roasted Starch White And YellowChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1401Tinh bột đó được xử lý bằng axitAcid-Treated StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1402Tinh bột đó được xử lý bằng kiềmAlkaline Treated StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1403Tinh bột đó khử màuBleached StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1404Tinh bột xử lý oxi húaOxidized StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1405Tinh bột, xử lý bằng enzimEnzyme-Treated StarchesChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1410Monoamidon phosphatMonostarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1411Diamidon glyxerolDistarch GlycerolChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1412Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus OxychlorideChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1413Diamidon phosphatPhosphated Distarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1414Diamidon  phosphat đó axetyl hoỏAcetylated Distarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1420Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic)Starch acetate, Esterified with Axetic anhydrideChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1421Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetatStarch acetate, Esterified with Vinyl AxetateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1422Diamidon adipat đó axetyl hoỏAcetylated Distarch AdipatChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1423Diamidon glyxerol đó axetylAcetylated Distarch GlycerolChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1440Amidon hyđroxypropylHydroxypropyl StarchChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1442Diamidon hydroxypropyl phosphatHydroxypropyl Distarch PhosphateChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1443Diamidon hydroxypropyl glyxerolHydroxypropyl Distarch GlycerolChất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
1450Amidon natri octenyl suxinatStarch Sodium Octenyl SuccinateNhũ hoỏ, ổn định, làm dày
1100Amylaza (cỏc loại)AmylasesXử lý bột
1101iProteazaProtease ( A. oryzae var.)Làm búng, xử lý bột, điều vị
1101iiPapainPapainĐiều vị, xử lý bột, ổn định
1101iiiBromelainBromelainĐiều vị, ổn định, làm dày
1102Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
CQĐMalt carbohydrazaMalt carbohydrase

CÁC CHẤT KHÍ ĐẨY

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
941Khí nitơNitrogen
942Khí  nitơ oxitNitrous oxide

CÁC CHẤT LÀM BÚN

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
901Sỏp ong (trắng và vàng)Beeswax, White And YellowChất độn, ổn định
902Sỏp CandelilaCandelilla WaxChất độn
904SenlacShellacChất độn
905aDầu khoỏng (dựng cho thực phẩm)Mineral Oil, Food GradeChống oxy hoỏ, làm ẩm
905ciSỏp vi tinh thểMicrocrystalline Wax
905ciiSỏp dầuParaffin WaxChất độn, chống tạo bọt

CÁC CHẤT LÀM DÀY

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
400Axit alginicAlginic AcidNhũ hóa, chất độn, ổn định
402Kali alginatPotassium AlginateNhũ hoỏ, ổn định
403Amoni alginatAmmonium AlginateNhũ hoá, ổn định
404Canxi alginatCalcium Alginate ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
405Propylen glycol alginatPropylene Glycol AlginateChất độn, nhũ hoá, ổn định
406Thạch trắng (Aga)Agar ổn định, nhũ hóa, chất độn
407Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran)Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)Nhũ hoá, ổn định
410Gôm đậu CarobCarob Bean Gumổn định, nhũ hoá
412Gụm GuaGuar GumỔn định, nhũ hoá, chất độn
413Gôm TragacanthTragacanth Gumổn định, nhũ hoá, chất độn
414Gụm ArabicGum Arabic (Acacia Gum) ổn định, chất độn, nhũ hoá
415Gụm XanthanXanthan Gumổn định
416Gụm KarayaKaraya Gum Ổn định, nhũ hoá, chất độn
417Gôm TaraTara Gum ổn định
418Gụm GellanGellan Gum ổn định
440PectinPectinsNhũ hoá, ổn định
461Metyl xenlulozaMethyl CelluloseNhũ hóa, chất độn, ổn định
465Metyl etyl xenlulozaMethyl Ethyl CelluloseNhũ húa, ổn định, tạo bọt, chất độn
466Natri cacboxy metyl xenlulozaSodium Carboxymethyl CelluloseChất độn, nhũ hoá, ổn định
CQĐGelatin thực phẩmGelatin Edibleổn định, nhũ hoá

CÁC CHẤT LÀM ẨM

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
422GlycerolGlycerolNhũ hoá, ổn định, làm dày
450viiCanxi dihydro diphosphatCalcium Dihydrogen DiphosphateĐiều chỉnh độ axit

CÁC CHẤT LÀM RẮN CHẮC

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
333Canxi xitratCalcium CitratesChống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại
341iMonocanxi orthophosphateMonocalcium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
509Canxi cloruaCalcium ChlorideLàm dày, ổn định
516Canxi sulfatCalcium SulphateChất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
520Nhụm sulfatAluminium Sulphate
521Nhụm natri sulphatAluminium Sodium Sulphate
523Nhụm amoni sulphatAluminium Ammonium Sulphate ổn định, tạo xốp
578Canxi gluconatCalcium GluconateĐiều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

CÁC CHẤT NHŨ HÓA

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
471Mono và diglycerit của cỏc axit bộoMono- And Di-Glycerides Of Fatty AcidsLàm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
472bEste của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộoLactic And Fatty Acid Esters Of GlycerolTạo phức kim loại, ổn định
472cEste của glycerol với Axit xitric và Axit bộoCitric And Fatty Acid Esters Of GlycerolChống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
472eEste của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộoDiacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of GlycerolTạo phức kim loại, ổn định
472fHỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộoMixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of GlycerolTạo phức kim loại, ổn định, làm dày
474SucroglyxeritSucroglycerides ổn định, làm dày
475Este của polyglycerol  với Axit bộoPolyglycerol Esters Of Fatty Acids ổn định, làm dày
484Stearyl xitratStearyl Citrate
340 iiiTrikali orthophosphatTripotassium OrthophosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
442Muối Amoni của axit phosphatidicAmmonium Salts Of Phosphatidic Acid
444Sucroza axetat isobutyratSucrose Acetate Isobutyrate
445Glycerol Esters của nhựa cõyGlycerol Esters Of Wood ResinChất độn
450iDinatri diphosphatDisodium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450ivDikali diphosphatDipotassium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452ivCanxi polyphosphatCalcium PolyphosphatesĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
470Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)Chống đông vón, ổn định
473Este của Sucroza với cỏc axớt bộoSucrose Esters of Fatty acids ổn định, làm dày
480Dioctyl natri sulfosuxinatDioctyl Sodium SulphosuccinateLàm ẩm, ổn định, làm dày
483Stearyl tartratStearyl TartrateXử lý bột
491Sorbitan MonostearatSorbitan Monostearate ổn định
492Sorbitan TristearatSorbitan Tristearate ổn định
493Sorbitan MonolauratSorbitan Monolaurate ổn định
494Sorbitan MonooleatSorbitan Monooleate ổn định
495Sorbitan MonopalmitatSorbitan Monopalmitate ổn định

PHẨM MÀU

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
100iVàng Curcumin (Vàng nghệ)Curcumin
101iVàng Riboflavin (Riboflavin)Riboflavin
102Vàng Tartrazin (Tartrazin)Tartrazine
104Vàng QuinolinQuinoline Yellow
110Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)Sunset Yellow FCF
120CarminCarmines
122CarmoisineAzorubine (Carmoisine)
123Đỏ Amaranth (Amaranth)Amaranth
124Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)Ponceau 4R
127Vàng Erythrosin (Erythrosin)Erythrosine
128Đỏ 2GRed 2G
129Đỏ Allura ACAllura Red AC
132Indigotin (Indigocarmine)Indigotine
133Xanh Brilliant FCFBrilliant Blue FCF
140ClorophylChlorophyll
141iClorophyl phức đồngChlorophyll Copper Complex
141iiClorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nú)Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
142Xanh SGreen S
150aCaramen Nhóm I (khụng xử lý)Caramel I- Plain
150cCaramen Nhóm III (xử lý amoni)Caramel III – Ammonia Process
150dCaramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit)Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
151Đen Brilliant PNBrilliant Black PN
155Nõu HTBrown HT
160aiBeta-caroten tổng hợpBeta-Carotene (Synthetic)
160aiiCaroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)Natural Extracts (carotenes)
160bChất chiết xuất từ AnnattoAnnatto Extracts
160eBeta-Apo-CarotenalBeta-Apo-Carotenal
160fEste Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-CarotenicBeta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
161gCanthaxanthinCanthaxanthine
163iiChất chiết xuất từ Vỏ nhoGrape Skin Extract
171Titan dioxitTitanium Dioxide
172iSắt oxit, đenIron Oxide, Black
172iiSắt oxit, đỏIron Oxide, Red
172iiiSắt oxit, vàngIron Oxide, Yellow
143Xanh lục bền (FCF)Fast Green FCF
 

CÁC CHẤT TẠO BỌT

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
999Chất chiết xuất từ QuillaiaQuillaia Extracts

CÁC CHẤT TẠO PHỨC KIM LOẠI

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
384Isopropyl xitratIsopropyl CitratesChống oxy húa, bảo quản
385Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetatCalcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-AcetateChống oxy húa, bảo quản
386Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-AcetateChống oxy húa, bảo quản
387OxystearinOxystearinChống tạo bọt
450iiiTetranatri diphosphatTetrasodium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450vTetrakali diphosphatTetrapotassium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
450viiiDimagie diphosphatDimagnesium DiphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản,  chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
451iPentanatri triphosphatPentasodium TriphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
451iiPentakali triphosphatPentapotassium TriphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452iNatri polyphosphatSodium PolyphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,  nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452iiKali polyphosphatPotassium PolyphosphateĐiều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,  nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
452iiiNatri canxi polyphosphatSodium Calcium PolyphosphateNhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
576Natri gluconatSodium Gluconate
577Kali gluconatPotassium GluconateĐiều chỉnh độ axit, điều vị

CÁC CHẤT TẠO XỐP

INSTÊN TIẾNG VIỆTTÊN TIẾNG ANHCHỨC NĂNG
503iAmoni cacbonatAmmonium CarbonateĐiều chỉnh độ axit,  tạo xốp
500iNatri cacbonatSodium Carbonate

Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.