Phụ gia dùng trong thực phẩm – Food additive: Các chất không được coi là thực phẩm hoặc thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được tích cực bổ sung nhằm đáp ứng các yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, đóng gói, vận chuyển và bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất gây ô nhiễm hoặc các chất được thêm vào thực phẩm với mục đích tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
Mục lục
- 1 Phụ gia thực phẩm là gì?
- 2 Sử Dụng Phụ Gia Thực Phẩm Như Thế Nào Là Đúng Cách?
- 3 Lợi ích của việc sử dụng phụ gia thực phẩm
- 4 Phân loại phụ gia thực phẩm
- 5 Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo nhóm chức năng
Phụ gia thực phẩm là gì?
- Phụ gia thực phẩm là các chế phẩm tổng hợp tự nhiên hoặc hóa học, không phải là thực phẩm, được thêm vào sản phẩm với mục đích đáp ứng nhu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất và chế biến (tạo màu, hương liệu… , nhũ hóa,…), vận chuyển, đóng gói, bảo quản, tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
- Phụ gia vẫn được bảo quản trong thực phẩm dưới dạng nguyên thể hoặc dẫn xuất nhưng vẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Kỹ thuật sử dụng phụ gia thực phẩm ngày càng được hoàn thiện và đa dạng. Hiện nay, hơn 2.500 chất phụ gia đã được sử dụng trong công nghệ thực phẩm.
Sử Dụng Phụ Gia Thực Phẩm Như Thế Nào Là Đúng Cách?
Ngày xưa, khi thực phẩm chưa được sản xuất ở quy mô công nghiệp, phụ gia thực phẩm không đóng một vai trò quan trọng. Ngày nay, cùng với sự phát triển của xã hội, thực phẩm không chỉ đơn giản là ngon miệng mà phải đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng, vệ sinh,… Đặc biệt là khi thực phẩm được đưa vào sản xuất ở quy mô công nghiệp. Chỉ có mọi người mới nhận ra tầm quan trọng đầy đủ của các chất phụ gia. Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ đã làm phong phú và đa dạng hóa việc sử dụng các chất phụ gia trong thực phẩm.
Việc sử dụng các phụ gia thực phẩm phải dựa trên nguyên tắc:
- Đã được chứng minh là an toàn.
- Không được nhầm lẫn khi sử dụng.
- Có lợi cho người tiêu dùng.
Các chất phụ gia thêm một số đặc tính thiết yếu vào thực phẩm, nhưng việc sử dụng chúng trong thực phẩm gây tranh cãi.
Lợi ích của việc sử dụng phụ gia thực phẩm
Việc sử dụng các chất phụ gia trong thực phẩm có những lợi ích sau:
- Chất bảo quản và phụ gia có chức năng dinh dưỡng được sử dụng trong thực phẩm để tăng giá trị an toàn và dinh dưỡng của thực phẩm.
- Việc sử dụng thuốc kháng sinh giúp ngăn ngừa nguy cơ ngộ độc thực phẩm do vi sinh vật gây ra.
- Chất chống oxy hóa được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển của củ thối, sự hình thành các gốc tự do có nguồn gốc từ quá trình oxy hóa các thành phần có trong thực phẩm.
- Việc sử dụng vitamin trong thực phẩm làm tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm.
Sử dụng phụ gia thực phẩm giúp cơ hội lựa chọn nhiều loại thực phẩm hơn:
- Cùng với sự xuất hiện của các chất phụ gia thực phẩm, thức ăn nhanh, thực phẩm năng lượng thấp, các loại thực phẩm thay thế khác đã ra đời và phát triển để đáp ứng nhu cầu chế độ ăn uống ngày càng đa dạng của người dân.
- Kết cấu, hương vị, màu sắc và giá trị dinh dưỡng của những thực phẩm này được giữ trong một thời gian khá dài.
- Ngành công nghiệp thức ăn nhanh tiếp tục được phát triển ngày càng đa dạng và phong phú hơn nhờ các chất phụ gia màu sắc và hương vị được thêm vào thực phẩm.
- Những sản phẩm này thường được chế biến ở nhiệt độ cao và có thời gian bảo quản lâu, vì vậy các chất phụ gia phải được sử dụng.
- Do nhu cầu ăn kiêng của mọi người tăng cao, ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm năng lượng thấp đã ra đời. Nhiều chất tạo nhũ hóa và keo tụ, este axit béo và đường mía giúp giảm lượng lớn lipid trong thực phẩm.
- Các chất tạo màu, mùi và hương vị giúp tăng tính hấp dẫn và hấp dẫn của thực phẩm.
Chi phí thực phẩm thấp hơn:
Phân loại phụ gia thực phẩm
Phụ gia làm tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm:
- Có ba lý do chính để bổ sung chất dinh dưỡng vào thực phẩm:
– Bù lượng tổn thất trong quá trình xử lý.– Sản xuất thực phẩm theo nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt.– Bổ sung phụ gia cho sức khỏe cộng đồng.
- Các chất phụ gia dinh dưỡng có thể ở dạng bột, nhộng trong gelatine, nhũ hóa trong dầu và thường được bảo vệ bởi các chất phụ gia khác như chất chống oxy hóa.
- Đôi khi chúng được sử dụng một mình hoặc kết hợp với các chất phụ gia dinh dưỡng khác.
Các chất phụ gia thực phẩm dinh dưỡng bao gồm các loại sau:
- Vitamin
- Muối khoáng
- Axit amin
- Các chất xơ (pectine, cellulose, tinh bột).
Phụ gia thực phẩm chống vi khuẩn:
Trong việc lựa chọn các chất phụ gia chống vi khuẩn, chúng ta cần chú ý đến một vài yếu tố như sau:
Các chất phụ gia thực phẩm giúp chống lại các vi sinh vật phổ biến:
- Axit benzoid và muối benzoate.
- Axit Sorbic và muối sorbate.
- Axit hữu cơ chuỗi ngắn: axit axetic và muối acetate, axit lactic, axit citric, sunfua…
- Muối ăn (NaCl).
- Carbon dioxide.
Phụ gia thực phẩm chất béo chống oxy hóa:
Chất chống oxy hóa cho thực phẩm phải đáp ứng hai yêu cầu:
– Không được độc hại và không ảnh hưởng đến hương vị và trạng thái của dầu mỡ.– Phải là chất có khả năng hòa tan hoặc phân tán đều trong khối lượng thực phẩm để đảm bảo tác dụng chống oxy hóa.
Phụ gia thực phẩm để tạo mùi:
Thông thường, mọi người làm một trong ba cách sau đây để làm cho sản phẩm có mùi thơm:
Phụ gia thực phẩm giúp tăng hương vị thực phẩm:
thêm hương vị tự nhiên vốn có của thực phẩm. Các chất được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là: monosodium L-glutamate (MSG), disodium 5-inosinate (IMP) và disodium 5-guanylate (GMP).
Phụ gia thực phẩm để tạo ra chất làm ngọt:
- Một số chất làm ngọt được sử dụng trong thực phẩm không chỉ đơn giản là do khả năng làm ngọt của chúng, mà còn bao gồm một số chức năng khác như chất điều chỉnh kết cấu, chất bảo quản, chất tạo màu,…
- Các loại chất làm ngọt được sử dụng trong thực phẩm được chia thành hai nhóm chính:
- Chất làm ngọt có giá trị dinh dưỡng.
- Chất làm ngọt không có giá trị dinh dưỡng.
Danh mục Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo nhóm chức năng
CÁC CHẤT ĐIỀU VỊ | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
620 | Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) | |
621 | Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate | |
622 | Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate | |
623 | Canxi glutamat | Calcium Glutamate | |
626 | Axit guanylic | Guanylic Acid | |
630 | Axit inosinic | Inosinic Acid | |
636 | Maltol | Maltol | ổn định |
637 | Etyl maltol | Ethyl Maltol | ổn định |
CÁC CHẤT ỔN ĐỊNH | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Làm búng, nhũ hoỏ, làm dày |
170i | Canxi cacbonat | Calcium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón |
327 | Canxi lactat | Calcium Lactate | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
332i | Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
339ii | Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
340ii | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
341iii | Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
452v | Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
500ii | Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp |
501i | Kali cacbonat | Potassium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, ổn định |
503ii | Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
508 | Kali clorua | Potassium Chloride | Làm dày |
340i | Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
CÁC CHẤT BẢO QUẢN | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
1105 | Lysozym | Lysozyme | |
200 | Axit sorbic | Sorbic Acid | Chống oxy hoá, ổn định |
201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Chống oxy hoá, ổn định |
202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Chống oxy hoá, ổn định |
203 | Canxi sorbat | Calcium Sorbate | |
210 | Axit benzoic | Benzoic Acid | |
211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | |
212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | |
213 | Canxi benzoat | Calcium Benzoate | |
214 | Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate | |
216 | Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate | |
218 | Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate | |
220 | Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
221 | Natri sulfit | Sodium Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
224 | Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
227 | Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
234 | Nisin | Nisin | |
238 | Canxi format | Calcium Formate | |
239 | Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine | |
242 | Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate | |
251 | Natri nitrat | Sodium Nitrate | ổn định màu |
252 | Kali nitrat | Potassium Nitrate | ổn định màu |
280 | Axit propionic | Propionic Acid | |
281 | Natri propionat | Sodium Propionate | |
539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
CÁC CHẤT CHỐNG ĐÔNG VÓN | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
343iii | Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
381 | Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate | |
470 | Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) | Nhũ hoá, ổn định |
530 | Magie oxit | Magnesium Oxide | |
535 | Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide | |
536 | Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide | |
538 | Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide | |
551 | Silicon dioxit vô định hỡnh | Silicon Dioxide, Amorphous | |
552 | Canxi silicat | Calcium Silicate | |
553i | Magie silicat | Magnesium Silicate | |
553iii | Bột talc | Talc | |
554 | Natri nhụm silicat | Sodium Aluminosilicate | |
556 | Canxi nhụm silicat | Calcium Aluminium Silicate | |
559 | Nhụm silicat | Aluminium Silicate | |
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
389 | Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate | |
300 | Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | ổn định màu |
301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | ổn định màu |
302 | Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate | |
303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | |
304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | |
305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | |
307 | Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol | |
310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | |
314 | Nhựa cõy Gaiac | Guaiac Resin | |
315 | Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | |
319 | Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | |
320 | Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | |
321 | Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | |
322 | Lexitin | Lecithins | Nhũ hoá, ổn định |
954 | Sacarin (và muối Na, K, Ca của nú) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) | Điều vị |
420 | Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup | Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
955 | Sucraloza | Sucralose | |
1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1401 | Tinh bột đó được xử lý bằng axit | Acid-Treated Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1402 | Tinh bột đó được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1403 | Tinh bột đó khử màu | Bleached Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1404 | Tinh bột xử lý oxi húa | Oxidized Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1410 | Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1411 | Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1412 | Diamidon phosphat (este húa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1413 | Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1414 | Diamidon phosphat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1420 | Amidon axetat (este hoỏ với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1421 | Amidon axetat este hoỏ với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1422 | Diamidon adipat đó axetyl hoỏ | Acetylated Distarch Adipat | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1423 | Diamidon glyxerol đó axetyl | Acetylated Distarch Glycerol | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1440 | Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1442 | Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1443 | Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
1450 | Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Nhũ hoỏ, ổn định, làm dày |
1100 | Amylaza (cỏc loại) | Amylases | Xử lý bột |
1101i | Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) | Làm búng, xử lý bột, điều vị |
1101ii | Papain | Papain | Điều vị, xử lý bột, ổn định |
1101iii | Bromelain | Bromelain | Điều vị, ổn định, làm dày |
1102 | Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) | Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
CQĐ | Malt carbohydraza | Malt carbohydrase | |
CÁC CHẤT KHÍ ĐẨY | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
941 | Khí nitơ | Nitrogen | |
942 | Khí nitơ oxit | Nitrous oxide | |
CÁC CHẤT LÀM BÚN | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
901 | Sỏp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow | Chất độn, ổn định |
902 | Sỏp Candelila | Candelilla Wax | Chất độn |
904 | Senlac | Shellac | Chất độn |
905a | Dầu khoỏng (dựng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Chống oxy hoỏ, làm ẩm |
905ci | Sỏp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | |
905cii | Sỏp dầu | Paraffin Wax | Chất độn, chống tạo bọt |
CÁC CHẤT LÀM DÀY | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
400 | Axit alginic | Alginic Acid | Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Nhũ hoỏ, ổn định |
403 | Amoni alginat | Ammonium Alginate | Nhũ hoá, ổn định |
404 | Canxi alginat | Calcium Alginate | ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
405 | Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
406 | Thạch trắng (Aga) | Agar | ổn định, nhũ hóa, chất độn |
407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nú (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) | Nhũ hoá, ổn định |
410 | Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum | ổn định, nhũ hoá |
412 | Gụm Gua | Guar Gum | Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
413 | Gôm Tragacanth | Tragacanth Gum | ổn định, nhũ hoá, chất độn |
414 | Gụm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) | ổn định, chất độn, nhũ hoá |
415 | Gụm Xanthan | Xanthan Gum | ổn định |
416 | Gụm Karaya | Karaya Gum | Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
417 | Gôm Tara | Tara Gum | ổn định |
418 | Gụm Gellan | Gellan Gum | ổn định |
440 | Pectin | Pectins | Nhũ hoá, ổn định |
461 | Metyl xenluloza | Methyl Cellulose | Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
465 | Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose | Nhũ húa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
466 | Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose | Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
CQĐ | Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible | ổn định, nhũ hoá |
CÁC CHẤT LÀM ẨM | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
422 | Glycerol | Glycerol | Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
450vii | Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate | Điều chỉnh độ axit |
CÁC CHẤT LÀM RẮN CHẮC | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
333 | Canxi xitrat | Calcium Citrates | Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
341i | Monocanxi orthophosphate | Monocalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
509 | Canxi clorua | Calcium Chloride | Làm dày, ổn định |
516 | Canxi sulfat | Calcium Sulphate | Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
520 | Nhụm sulfat | Aluminium Sulphate | |
521 | Nhụm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate | |
523 | Nhụm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | ổn định, tạo xốp |
578 | Canxi gluconat | Calcium Gluconate | Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
CÁC CHẤT NHŨ HÓA | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
471 | Mono và diglycerit của cỏc axit bộo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids | Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
472b | Este của glycerol với Axit lactic và cỏc axit bộo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Tạo phức kim loại, ổn định |
472c | Este của glycerol với Axit xitric và Axit bộo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
472e | Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit bộo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Tạo phức kim loại, ổn định |
472f | Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit bộo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit bộo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
474 | Sucroglyxerit | Sucroglycerides | ổn định, làm dày |
475 | Este của polyglycerol với Axit bộo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids | ổn định, làm dày |
484 | Stearyl xitrat | Stearyl Citrate | |
340 iii | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
442 | Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid | |
444 | Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate | |
445 | Glycerol Esters của nhựa cõy | Glycerol Esters Of Wood Resin | Chất độn |
450i | Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
450iv | Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
452iv | Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
470 | Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) | Chống đông vón, ổn định |
473 | Este của Sucroza với cỏc axớt bộo | Sucrose Esters of Fatty acids | ổn định, làm dày |
480 | Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate | Làm ẩm, ổn định, làm dày |
483 | Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate | Xử lý bột |
491 | Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate | ổn định |
492 | Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate | ổn định |
493 | Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate | ổn định |
494 | Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate | ổn định |
495 | Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate | ổn định |
PHẨM MÀU | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
100i | Vàng Curcumin (Vàng nghệ) | Curcumin | |
101i | Vàng Riboflavin (Riboflavin) | Riboflavin | |
102 | Vàng Tartrazin (Tartrazin) | Tartrazine | |
104 | Vàng Quinolin | Quinoline Yellow | |
110 | Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) | Sunset Yellow FCF | |
120 | Carmin | Carmines | |
122 | Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) | |
123 | Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth | |
124 | Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R | |
127 | Vàng Erythrosin (Erythrosin) | Erythrosine | |
128 | Đỏ 2G | Red 2G | |
129 | Đỏ Allura AC | Allura Red AC | |
132 | Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine | |
133 | Xanh Brilliant FCF | Brilliant Blue FCF | |
140 | Clorophyl | Chlorophyll | |
141i | Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex | |
141ii | Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nú) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | |
142 | Xanh S | Green S | |
150a | Caramen Nhóm I (khụng xử lý) | Caramel I- Plain | |
150c | Caramen Nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III – Ammonia Process | |
150d | Caramen Nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV – Ammonia Sulphite Process | |
151 | Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN | |
155 | Nõu HT | Brown HT | |
160ai | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | |
160aii | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | |
160b | Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts | |
160e | Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal | |
160f | Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8′-Carotenic | Beta-Apo-8′-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | |
161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | |
163ii | Chất chiết xuất từ Vỏ nho | Grape Skin Extract | |
171 | Titan dioxit | Titanium Dioxide | |
172i | Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black | |
172ii | Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red | |
172iii | Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow | |
143 | Xanh lục bền (FCF) | Fast Green FCF | |
CÁC CHẤT TẠO BỌT | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
999 | Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts | |
CÁC CHẤT TẠO PHỨC KIM LOẠI | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
384 | Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates | Chống oxy húa, bảo quản |
385 | Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate | Chống oxy húa, bảo quản |
386 | Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate | Chống oxy húa, bảo quản |
387 | Oxystearin | Oxystearin | Chống tạo bọt |
450iii | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
450v | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
450viii | Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
451i | Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
451ii | Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
452i | Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
452ii | Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
452iii | Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate | Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | |
577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Điều chỉnh độ axit, điều vị |
CÁC CHẤT TẠO XỐP | |||
INS | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | CHỨC NĂNG |
503i | Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
500i | Natri cacbonat | Sodium Carbonate | Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |