Các biểu mẫu làm giấy phép lao động là gì? Hiện nay sử dụng những loại biểu mẫu nào để làm giấy phép lao động? Dưới bài viết này của Luật Quốc Bảo sẽ liệt kê một số biểu mẫu theo quy định hiện hành đang có hiệu lực và các tổ chức, cá nhân đang sử dụng để thực hiện làm giấy phép lao động. Mời Quý khách hàng cùng tham khảo.
Nếu bạn cần hỗ trợ pháp lý hay bất kỳ thắc mắc có mong muốn được giải đáp nhanh chóng, vui lòng liên hệ với Luật Quốc Bảo qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.
Mục lục
- 1 Các mẫu làm giấy phép lao động theo Nghị định mới năm 2022
- 2 Giới thiệu các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 3 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 4 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 5 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 6 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 7 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 8 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 9 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 10
- 11 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 12 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 13 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 14 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 15 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 16 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
- 17 Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Các mẫu làm giấy phép lao động theo Nghị định mới năm 2022
Kể từ ngày 15/02/2021, việc làm giấy phép lao động sẽ theo quy định mới – Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam là việc cho tổ chức, cá nhân ngước ngoài tại Việt Nam.
Những người sử dụng lao động (bao gồm doanh nghiệp, tổ chức, nhà thầu), người lao động nước ngoài có thể tải các mẫu làm giấy phép lao động 2022 do Luật Quốc Bảo cung cấp dưới đây, bao gồm các mẫu, các văn bản liên quan đến việc thực hiện thủ tục xin cấp mới, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động và thủ tục xin xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Cơ sở pháp lý:
Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
Danh sách các biểu mẫu theo quy định hiện hành để làm giấy phép lao động
Mẫu số 01/PLI | Về việc giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 02/PLI | Về việc giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 03/PLI | Về việc chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 04/PLI | Về việc đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 05/PLI | Về việc điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 06/PLI | Về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. |
Mẫu số 07/PLI | Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 08/PLI | Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 09/PLI | Về việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Mẫu số 10/PLI | Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
Mẫu số 11/PLI | Về việc cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 12/PLI | Giấy phép lao động. |
Mẫu số 13/PLI | Quyết định về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 14/PLl | Sổ theo dõi người lao động nước ngoài. |
Mẫu số 15/PLI | Về việc không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động. |
Giới thiệu các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 01/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ………… V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………..(1)……………..
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
- Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).
– Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình v.v…)
– Số lượng (người):
– Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):
– Địa điểm làm việc (dự kiến):
– Hình thức làm việc (nêu rõ thuộc hình thức làm việc):
– Lý do sử dụng người lao động nước ngoài (tình hình sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc, chức danh công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm để thực hiện công việc đó, lý do không tuyển người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài…):
- Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
- Vị trí công việc… (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)
Đề nghị …. (2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 02/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………….(1)………………..
Căn cứ văn bản số…. (ngày/tháng/năm) của…… (2) về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài đang làm việc, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, thời hạn của giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã được chấp thuận: ……………………………………..
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có) …………………………………………………………………
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình, sử dụng người lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài…).
Đề nghị …. (3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2), (3) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 03/PLI
………..(1)………. ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: …………… V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số…. (ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………. (nếu có),… (2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
- Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ………………………………………………………………..
Lý do: …………………………………………………………………………………………..
- Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): …………………………………………………………..
Lý do: …………………………………………………………………………………………..
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ………….(3)………. |
Ghi chú:
(1), (2) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….
(3) Cục trưởng/Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 04/PLI
TÊN NHÀ THẦU ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ……………. V/v đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…
Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
Để thực hiện gói thầu ……………………….., nhà thầu đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), chức danh công việc, số lượng (người), trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………………. chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 05/PLI
TÊN NHÀ THẦU ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ……………. V/v điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…
Căn cứ văn bản đề nghị số …………………….. (ngày/tháng/năm), văn bản số ……………….. (ngày/tháng/năm) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố về việc được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí không tuyển được người lao động Việt Nam (nếu có) và nhu cầu thực tế của nhà thầu.
(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(Tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã được chấp thuận: …………………………………………………………
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có); lý do vị trí công việc đã được chấp thuận nhưng không sử dụng (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), mô tả vị trí công việc và yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài…..).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………… chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho ……………. theo các vị trí công việc nêu trên.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ….. | XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 06/PLl
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…. ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ……………. V/v tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: (Tên nhà thầu)
Theo đề nghị tại văn bản số….(ngày/tháng/năm) của (tên nhà thầu) và báo cáo của (tên cơ quan, tổ chức được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố chỉ đạo giới thiệu cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu), Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………………. thông báo về những vị trí công việc mà (tên nhà thầu) được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
- Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
- Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ……………………………………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………………………….
- Vị trí công việc (nếu có)(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ………………………………………………………….
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
(Tên nhà thầu) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | TM. UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…. |
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 07/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Tính từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng… năm…)
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…
Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email).
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của ………… như sau:
- Thông tin về nhà thầu (nếu có) gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu.
- Số liệu về người lao động nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức (có bảng tổng hợp số liệu kèm theo).
- Đánh giá, kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
BẢNG TỔNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Kèm theo Báo cáo số… ngày… tháng… năm… của (tên doanh nghiệp/tổ chức)
Đơn vị tính: người
Số TT | Quốc tịch | Phát sinh trong 6 tháng/năm | Vị trí công việc | Giấy phép lao động | Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn /xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ | Thu hồi GPLĐ | Làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức | ||||||||
Tổng số | Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm | Nhà quản lý | Giám đốc điều hành | Chuyên gia | Lao động kỹ thuật | Cấp GPLĐ | Cấp lại GPLĐ | Gia hạn GPLĐ | Không thuộc diện cấp GPLĐ | ||||||
Số lượng | Lương bình quân (VNĐ) | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
……… | |||||||||||||||
Tổng |
Nơi nhận: – Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố….; – Lưu: ……. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(*) (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13).
(**) Cột (16) Thống kê người lao động nước ngoài làm việc cho doanh nghiệp, tổ chức chia theo: doanh nghiệp nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; doanh nghiệp ngoài nhà nước; tổ chức.
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 08/PLI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ….. SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI……. ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ………….. | …………, ngày ….. tháng ….. năm ……. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM……./NĂM…….
Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm).
Thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……. báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm……./năm……. như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
- Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại doanh nghiệp, tổ chức).
- Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức).
- Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp số liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của 6 tháng đầu năm……./năm…….).
II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
- Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài.
- Kiến nghị.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM……./NĂM…….
(Kèm theo Báo cáo số… ngày… tháng… năm… của…)
Đơn vị tính: người
Số TT | Quốc tịch | Phát sinh trong 6 tháng/năm | Vị trí công việc | Giấy phép lao động | Chưa được cấp/cấp lại/gia hạn/xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ | Thu hồi GPLĐ | Doanh nghiệp, tổ chức | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm | Nhà quản lý | Giám đốc điều hành | Chuyên gia | Lao động kỹ thuật | Cấp GPLĐ | Cấp lại GPLĐ | Gia hạn GPLĐ | Không thuộc diện cấp GPLĐ | Doanh nghiệp | Tổ chức | |||||||
Số lượng | Lương bình quân (đồng) | Doanh nghiệp nhà nước | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Doanh nghiệp ngoài nhà nước | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
………. | ||||||||||||||||||
Tổng |
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: …….. | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13) = (16) + (17) + (18) + (19).
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 09/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………..(1)…………..
- Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức …………………………………………….
- Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………..người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ………………………người
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………6. Email (nếu có) ……………………
- Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: ….……………………………… Có giá trị đến ngày: …………………………
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ……………………………………………………………
- Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): ……………………………………………………………………………………………………
Căn cứ văn bản số….(ngày … tháng … năm…) của… về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị ……… (2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
- Họ và tên: ……………………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………… 11. Giới tính (Nam/Nữ): ………………
- Quốc tịch: …………………………… 13. Số hộ chiếu: …………………………………
- Cơ quan cấp: …………………………… 15. Có giá trị đến ngày: …………………….
- Vị trí công việc: …………………………………………………………………………….
- Chức danh công việc: …………………………………………………………………….
- Hình thức làm việc: ………………………………………………………………………..
- Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ……………………………………………..
- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………….
- Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………..
- Thời hạn làm việc: Từ (ngày… tháng … năm…)…đến (ngày… tháng … năm…)…..
- Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều Nghị định số……………): …………………………………..
- Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ): ………………………..
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú: (1), (2) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố…
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 10/PLI
………….(1)………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY XÁC NHẬN
KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT
Số:
No:
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………….. | 2. Giới tính: Nam ……… Nữ: ………… | ||
Full name (in capital letters) | Sex | Male | Female |
- Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………….
Date of birth (day/month/year)
4. Quốc tịch: …………………………………. | Số hộ chiếu: ……………………………. |
Nationality | Passport number |
- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………
Working at enterprise/organization
- 6. Địa điểmlàm việc: ………………………………………………………………………..
Working place
- Vịtrí công việc: ……………………………………………………………………………
Job assignment
- Chức danh công việc: …………………………………………………………………….
Job title
- Hìnhthức làm việc: ……………………………………………………………………….
Working form
10. Thời gian làm việc: | từ ngày… tháng….năm …. | đến ngày … tháng….năm…. |
Period of work | from (day/month/year) | to (day/month/year) |
Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: …………………………….
Reasons for exempted work permit
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT | ……………, ngày….. tháng …. năm…. |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…
(2) Cục trưởng Cục việc làm/Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ……………. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………(1)……………..
- Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)…………………………………………….
- Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ………………………người
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………… 6. Email (nếu có) ……………………………
- Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………………… Có giá trị đến ngày: ……………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………………………….
- Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
…………………………………………………………………………………………………….
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày … tháng … năm…) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
- Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………….
- Ngày, tháng, năm sinh: ……………… 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……………………….
- Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………
- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ……………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị đến ngày: ……………………………………………
- Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ………………………………………………
- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………
- Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………….
- Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………..
- Chức danh công việc: ……………………………………………………………………..
- Hình thức làm việc: ………………………………………………………………………..
- Mức lương: …………………………………VNĐ.
- Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm…): ……..………………………………………………………………………………………………
- Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: ……………………………………………………
- Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ………………..…………………………………………………………………………………….
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
Nơi làm việc
– Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng… năm…) đến (ngày… tháng… năm…..)…………..
– Nơi làm việc lần 2: …………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày … tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm…)…………..
– Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày … tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm…)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …..
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Mẫu số 12/PLI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số: No:
|
Ảnh màu 4 cm x 6 cm Colour photo | GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số: No: | 8. Chức danh công việc: …………………………………………………… Job title 9. Thời hạn làm việc từ ngày… tháng… năm… đến ngày… tháng… năm… | ||||||||||
Period of work from (day/month/year) | to (day/month/year) | |||||||||||
1. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………… Full name (in capital letters) | 10. Tình trạng giấy phép lao động: Work permit status | |||||||||||
2. Giới tính: Nam ………………… Nữ: ……………………………………. | Cấp mới □ New issuance | Cấp lại □ Re-issuance | Gia hạn □ Ex-issuance | |||||||||
Sex | Male | Female | Ngày… tháng… năm… ……(1)….. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Signature and stamp) | |||||||||
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………….. Date of birth (day/month/year) 4. Quốc tịch hiện nay: ………………… Số hộ chiếu …………………….. | ||||||||||||
Nationality | Passport number | |||||||||||
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………….. Working at enterprise/organization 6. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………… Working place | ||||||||||||
7. Vị trí công việc: Job assignment | Nhà quản lý □ Manager | Giám đốc điều hành □ Excutive | ||||||||||
Chuyên gia □ Expert | Lao động kỹ thuật □ Technical worker | |||||||||||
Trong đó, hình thức làm việc: ……………………………………………… In which, working form | ||||||||||||
Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm (Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)/Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 13/PLI
…………(1)………… ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: ……………. | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài
………….(2)………..
Căn cứ Nghị định số của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ ………………………………………………………………………………………..;
Theo đề nghị của ……………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài sau:
- Họ và tên: …………………………………….. 2. Nam (Nữ):…………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh:……………………4. Quốc tịch: ……………………………..
- Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ……………………………………………….
- Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………..
- Chức danh công việc: ……………………………………………………………………..
- Giấy phép lao động đã cấp số: ……… ngày….tháng …… năm ……………………..
- Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng… năm…) đến (ngày… tháng… năm…): ………..
Điều 2. (Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1 Quyết định này và nộp cho … (3) trong vòng 03 ngày kể từ ngày thu hồi giấy phép lao động.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Người lao động nước ngoài nêu tại Điều 1, (tên doanh nghiệp/tổ chức) nêu tại Điều 2 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Lưu: VT. | ….…(4)…… |
Ghi chú:
(1), (3) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
(2), (4) Cục Trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 14/PLI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–
………….., ngày ….. tháng …. năm……
SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
STT | Ngày tháng năm ghi sổ | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu/ giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế | Vị trí công việc | Chức danh công việc | Hình thức làm việc | Giấy phép lao động | Không thuộc diện cấp giấy phép lao động | GPLĐ bị thu hồi | ||||||||||||
Nam | Nữ | Số Cơ quan cấp | Có giá trị đến ngày | Cấp giấy phép lao động | Cấp lại giấy phép lao động | Gia hạn giấy phép lao động | Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày /tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | ||||||||||||||
Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày/ tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày/ tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | Từ (ngày/ tháng/ năm) | Đến (ngày/ tháng/ năm) | Không đủ điều kiện | |||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | |||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||
… |
Các biểu mẫu làm giấy phép lao động
Mẫu số 15/PLI
…………(1)………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không cấp/ cấp lại/gia hạn giấy phép lao động | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số…(ngày… tháng… năm…) của (tên doanh nghiệp, tổ chức) về việc đề nghị xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài và quy định của pháp luật về việc xác nhận không thuộc diện/cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động, (2)……… thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động/không được cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động:
- Họ và tên: …………………………………….. 2. Nam (Nữ):…………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………….
- Quốc tịch: ……………………………..…………………………………………………………….
- Hộ chiếu số/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………… Có giá trị đến ngày: ……………………………………………
- Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ……………………………………………………….
- Địa điểm làm việc: …………………..……………………………………………………………..
- Vị trí công việc: ……………………..………………………………………………………………
- Chức danh công việc: ……………..………………………………………………………………
- Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số: …. ngày.. ..tháng ….. năm …………………
- Thời hạn làm việc từ (ngày … tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm):…………………………..
- Lý do: ……………………………..………………………………………………………………..
(3) ………………… thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: VT. | ….…(4)…… (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1), (2), (3) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……
(4) Cục trưởng Cục Việc làm/Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.
Trên đây là các mẫu làm giấy phép lao động (đã có hướng dẫn điền ở mục ghi chú, footnote). Để được tư vấn và hỗ trợ thêm về việc điền các mẫu làm giấy phép lao động 2022 cũng như thực hiện các thủ tục xin cấp mới, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động hay thủ tục xin giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, Quý bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi Luật Quốc Bảo.
Nếu bạn cần hỗ trợ pháp lý hay bất kỳ thắc mắc có mong muốn được giải đáp nhanh chóng, vui lòng liên hệ với Luật Quốc Bảo qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.