Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày nay, xuất hiện nhiều loại hình doanh nghiệp và công ty đầu tư nước ngoài phổ biến gây ra nhiều nỗi bất cập cho nhiều người. Vì vậy, vấn đề tìm kiếm các công ty đầu tư nước ngoài bao gồm những gì? Tra cứu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ra sao? Để tìm hiểu thêm về vấn đề này, vui lòng theo dõi bài viết dưới đây của Luật Quốc Bảo để tham khảo và hiểu được nhiều thông tin hơn.
Mục lục
Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.
Trong những năm qua, đầu tư nước ngoài đã được đánh giá là một trong những phần quan trọng của nền kinh tế, đóng góp rất lớn cho sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam. Cải thiện hiệu quả của các nguồn vốn thông qua việc cải thiện chất lượng quản lý đầu tư nước ngoài là một vấn đề cần được tập trung trong thời gian tới.
Hệ thống thông tin quốc gia hiện tại về đầu tư nước ngoài được quản lý và vận hành bởi Bộ Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư. Hệ thống này đang được vận hành ở tất cả các địa phương và doanh nghiệp FDI từ giai đoạn nộp, nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến, tổng hợp báo cáo, thu thập báo cáo từ các doanh nghiệp.
Dự án “Nâng cấp và phát triển hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư” do Cơ quan Hợp tác Quốc tế Hàn Quốc tài trợ dự kiến sẽ được thực hiện trong 04 năm từ 2019 đến 2022. Dự án được thực hiện dưới sự điều phối của KOICA và Bộ Kế hoạch và Đầu tư, với Cơ quan Đầu tư nước ngoài là chủ dự án.
Việc triển khai dự án sẽ giúp nâng cấp toàn diện các chức năng của Hệ thống nhằm hỗ trợ các cơ quan quản lý nhà nước phụ trách đầu tư từ cấp trung ương đến địa phương để quản lý hiệu quả công cụ cho các hoạt động đầu tư nước ngoài. giám sát và xây dựng chính sách. Đồng thời, sẽ rút ngắn thời gian thủ tục đầu tư của các nhà đầu tư tư nhân, góp phần cải thiện môi trường đầu tư của Việt Nam và tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế xã hội.
Mục tiêu của hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
Tăng cường năng lực của Hệ thống thông tin đầu tư quốc gia để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước đầu tư và hỗ trợ cộng đồng doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc tìm kiếm cơ hội và phát triển kinh doanh tại Việt Nam. .
– Nâng cấp và phát triển hệ thống thông tin đầu tư quốc gia nhằm cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho các nhà đầu tư; triển khai cấp giấy chứng nhận đầu tư trực tuyến.
– Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, từ đó đưa ra các báo cáo và đánh giá chất lượng về tình hình và xu hướng đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài, làm cơ sở để xây dựng chính sách đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Việt Nam ở nước ngoài.
– Thực hiện tích hợp và chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin quốc gia khác trên cơ sở nền tảng tích hợp và chia sẻ của Bộ nhằm mục đích trao đổi và khai thác thông tin và phân tích báo cáo của MPI và cung cấp thông tin cho các tổ chức và cá nhân khác.
– Phát triển các công cụ tìm kiếm, phân tích thông tin để hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp khám phá các cơ hội đầu tư và phát triển kinh doanh tại Việt Nam.
– Phát triển công cụ tìm kiếm, phân tích thông tin để hỗ trợ các nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư.
– Xây dựng một hệ thống đáp ứng các yêu cầu đảm bảo an ninh thông tin cho dữ liệu thông tin quốc gia về đầu tư, đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu để xử lý kinh doanh cũng như khai thác báo cáo thống kê. Đ
ảm bảo an ninh thông tin là điều cần thiết trong thời đại ngày nay khi xu hướng tấn công mạng đang gia tăng theo nhiều cách như tấn công mạng nhắm vào dữ liệu của người dùng ngày càng tăng khi bị mã hóa dữ liệu, tống tiền, tấn công trộm cắp thông tin cá nhân, thay đổi tính toàn vẹn của dữ liệu.
Việc xây dựng một hệ thống đảm bảo an ninh thông tin bao gồm phát triển nguồn nhân lực và các yếu tố chính sách song song với các yếu tố công nghệ như phát triển hệ thống từ các giải pháp công nghệ cơ bản, hệ thống truyền thông và sau đó phát triển các giải pháp tiên tiến.
– Nâng cấp hệ thống để đảm bảo khả năng tương thích với kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Hệ thống này được cài đặt và vận hành tại trung tâm dữ liệu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nằm trong hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin của Bộ, được thiết kế và xây dựng theo kiến trúc của chính phủ điện tử. Hệ thống đảm bảo sự kết nối và tích hợp với các hệ thống khác của Bộ cũng như hệ thống của các bộ, chi nhánh, Văn phòng Chính phủ.
Hiệu quả của dự án.
Hệ thống thông tin đầu tư quốc gia sẽ thúc đẩy hiệu quả của các chính sách, chuyển giao công nghệ và đạt được hiệu quả kinh tế xã hội.
* Hiệu quả về mặt chính sách:
– Đơn giản hóa và tiêu chuẩn hóa quy trình đăng ký đầu tư, thủ tục và các bước.
– Giảm rủi ro trong quá trình tiến hành các hoạt động kinh doanh thông qua tìm kiếm thông tin về các doanh nghiệp trên Cổng thông tin đầu tư quốc gia.
– Hỗ trợ bộ máy thể chế của các cơ quan đăng ký đầu tư từ cấp trung ương đến địa phương để thực hiện hiệu quả cấp phép đầu tư.
– Thống nhất và nâng cao chất lượng và hiệu quả của quản lý hành chính công liên quan đến đăng ký đầu tư và quản lý thông tin về hoạt động của các doanh nghiệp và dự án FDI.
Với mục đích đổi mới cả về số lượng và chất lượng trong các quy trình hành chính liên quan đến đầu tư của khu vực tư nhân Việt Nam.
Chính phủ Việt Nam đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả của các công việc liên quan đến đầu tư tư nhân, trong khi các nhà đầu tư có thể đóng góp vào khả năng cạnh tranh quốc gia và phát triển kinh tế bằng cách cung cấp các thủ tục hành chính đơn giản hóa cũng như loại bỏ nhiều chi phí liên quan đến thủ tục hành chính.
* Hiệu quả kinh tế và xã hội:
– Góp phần minh bạch môi trường kinh doanh,
– Cải thiện chất lượng dịch vụ hành chính công,
– Nâng cao năng lực của đội ngũ cán bộ hành chính nhà nước
– Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong quá trình thành lập và hoạt động
Thời gian và chi phí hoàn thành thủ tục đăng ký đầu tư được giảm đáng kể thông qua cấp phép trực tuyến. Ngoài ra, các nhà đầu tư là cá nhân và doanh nghiệp được hưởng lợi từ việc tìm kiếm thông tin về pháp lý, môi trường đầu tư, thông tin ngành, hoạt động sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam để phân tích tình hình, đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
– Cải thiện đáng kể chất lượng môi trường kinh doanh.
Hệ thống thông tin đầu tư quốc gia đã được triển khai và vận hành tại các cơ quan quản lý nhà nước phụ trách đầu tư trên toàn quốc. Các Sở KH&ĐT, Ban quản lý các KKT, KCN và các doanh nghiệp FDI tại 63 tỉnh thành đã và đang sử dụng hệ thống một cách có hiệu quả và tích cực trong việc cấp GCNĐKĐT, điều chỉnh thông tin dự án và nộp báo cáo định kỳ.
Tra cứu công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Quyền được cung cấp thông tin doanh nghiệp.
Theo khoản 1, Điều 33 của Luật Doanh nghiệp 2020, các tổ chức và cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước phụ trách đăng ký kinh doanh và cơ quan đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin được lưu trữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký kinh doanh và phải trả phí theo quy định của pháp luật.
Việc tìm kiếm thông tin doanh nghiệp được quy định tại Điều 36 của Nghị định 01/2021/ND-CP và Điều 5 của Thông tư 01/2021/TT-BKHDT theo các hình thức sau:
– Thông tin được cung cấp miễn phí và công khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký kinh doanh tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn, bao gồm: tên doanh nghiệp; mã số doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành, nghề kinh doanh; họ và tên người đại diện theo pháp luật; tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.
– Các tổ chức và cá nhân muốn cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1, Điều 33 của Luật Doanh nghiệp sẽ gửi yêu cầu cung cấp thông tin đến cổng thông tin đăng ký kinh doanh quốc gia hoặc Cơ quan quản lý của Việt Nam. Quản lý nhà nước về đăng ký kinh doanh hoặc văn phòng đăng ký kinh doanh tỉnh sẽ được cung cấp thông tin (có trả phí).
Một số cơ quan quản lý nhà nước phụ trách đăng ký kinh doanh mà các tổ chức và cá nhân có thể yêu cầu cung cấp thông tin kinh doanh để bao gồm:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh); Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
Hướng dẫn tra cứu thông tin doanh nghiệp trên toàn quốc.
Tra cứu thông tin doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Bước 1: Truy cập vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn.
Bước 2: Nhập mã số thuế/mã số doanh nghiệp hoặc tên doanh nghiệp vào ô tìm kiếm ở góc trái trên cùng rồi click vào nút tìm kiếm
Bước 3: Sau khi ấn vào nút tìm kiếm, kết quả sẽ hiện ra chứa tên doanh nghiệp cần tìm.
Nếu tìm theo mã số thuế/mã số doanh nghiệp sẽ hiển thị kết quả chính xác doanh nghiệp cần tìm.
Trường hợp tìm theo tên, kết quả hiển thị ra sẽ là các doanh nghiệp có tên giống hoặc gần giống. Người tìm kiếm nhấp vào doanh nghiệp cần tìm để xem thông tin chi tiết.
Kết quả hiển thị trên trang Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sẽ bao gồm các thông tin sau đây:
– Tên doanh nghiệp; Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài; Tên doanh nghiệp viết tắt;
– Tình trạng hoạt động;
– Mã số doanh nghiệp;
– Loại hình pháp lý;
– Ngày bắt đầu thành lập;
– Tên người đại diện theo pháp luật;
– Địa chỉ trụ sở chính;
– Ngành nghề kinh doanh theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Gửi công văn đến Phòng Đăng ký kinh doanh
Theo Điều 5 của Thông tư 01/2021/TT-BKHDT, các tổ chức và cá nhân có thể yêu cầu được cung cấp thông tin quy định tại Khoản 1, Điều 33 của Luật Doanh nghiệp tại Văn phòng Đăng ký Kinh doanh nơi đặt trụ sở chính của doanh nghiệp. và phải trả phí theo quy định.
Theo đó, nếu cá nhân, tổ chức có nhu cầu tra cứu thông tin doanh nghiệp thì có thể gửi đơn đề nghị (đối với cá nhân) hoặc công văn (đối với tổ chức). Trong đó ghi rõ các thông tin quan trọng như: doanh nghiệp muốn được cung cấp thông tin, lý do xin cung cấp, những thông tin cần cung cấp…
Nếu được chấp thuận, cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ có văn bản trả lời kèm thông tin doanh nghiệp cần cung cấp.
Tra cứu thông tin doanh nghiệp Tổng cục thuế
Hiện nay, Tổng cục Thuế đã tích hợp tính năng tra cứu thông tin doanh nghiệp nội thuế tại địa chỉ: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/en/Pages/default.aspx
Tại đây, chỉ điền thông tin về mã số thuế của doanh nghiệp, tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở, số CMND/CCCD và mã xác nhận, có thể tra cứu được thông tin về doanh nghiệp.
Tra cứu thông tin doanh nghiệp nước ngoài.
Một số tỉnh và thành phố hiện đã cung cấp thông tin về các doanh nghiệp nước ngoài trên cổng thông tin của Bộ Công Thương.
Tại đây, chỉ cần nhập tên của doanh nghiệp/ thương nhân, chọn Quốc gia và cùng với một số nội dung khác, bạn có thể tra cứu thông tin về doanh nghiệp nước ngoài, bao gồm địa chỉ và ngành nghề kinh doanh.
Danh sách doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | ||
TT | Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực hoạt động |
I | KCN DỆT MAY – PHỐ NỐI B | |
1 | Cty TNHH Coats Phong Phú/Chi nhánh Công ty TNHH Coats Phong Phú | Sản xuất chỉ may, chỉ thêu; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng có mã HS: 5204, 5205, 5401->5403, 5503.20.00, 5508, 5509, 9607, 3506, 3919, 3920, 5806, 5907, 7319, 8452.30.00, 5603, 5901. |
2 | Công ty TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên/NHÀ MÁY DỆT VÀ NHUỘM VẢI CO GIÃN CÁC LOẠI | Sản xuất các loại vải dệt kim, vải co giãn bằng công nghệ dệt, nhuộm; Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ), quyền xuất khẩu |
3 | Công ty TNHH HanSung Haram Việt Nam/Nhà máy sản xuất, nhuộm sợi và chỉ Han Sung | Sản xuất, nhuộm các loại chỉ, sợi và sản xuất phụ kiện, vật liệu ngành dệt may. |
4 | Công ty TNHH Kai Quốc tế Việt nam/Nhà máy may sản xuất chỉ may | Sản xuất chỉ may |
5 | Công ty TNHH Semapo Vina/Dự án nhà máy Semapo Vina | Sản xuất các loại sợi, chỉ |
6 | CÔNG TY TNHH SAN MA RU VINA/ NHÀ MÁY SAN MA RU VIỆT NAM | Sản xuất các loại chỉ; sản xuất vải dệt thoi |
7 | Công ty TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên | Đầu tư bổ sung nhà xưởng máy móc, thiết bị tăng quy mô công suất dự án Nhà máy Dệt và nhuộm vải co giãn các loại từ 7.000.000 m sản phẩm/năm lên 14.000.000 m sản phẩm/năm. |
8 | Công ty TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên/Dự án đầu tư dây chuyền in trên vải. | Đầu tư dây chuyền in trên sản phẩm vải do Công ty TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên sản xuất. |
9 | Công ty TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên/Dự án di chuyển và đầu tư bổ sung dây chuyển kiểm tra sản phẩm | Cải tạo và nâng cấp nhà xưởng xưởng và nhà kho, để di chuyển và đầu tư bổ sung máy móc thiết bị kiểm tra, thí nghiệm vải và kho chứa sản phẩm do Công ty TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên sản xuất.. |
10 | Công ty TNHH Linea Aqua Việt Nam/ Dự án đầu tư thành lập nhà máy sản xuất đồ bơi | Sản xuất, gia công các sản phẩm đồ bơi và trang phục thể thao chất lƣợng cao, khẩu trang các loại, trang phục bảo hộ dùng trong y tế, trang phục từ các loại chất liệu (trừ da, lông thú) như: quần, áo, váy các loại; mũ; tất tay, thắt lưng, lưới tóc, đồ lễ hội,… để xuất khẩu |
11 | Công ty TNHH dệt nhuộm Jasan (Việt Nam)/ NHÀ MÁY DỆT NHUỘM JASAN VIỆT NAM | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công sợi màu các loại, hàng may mặc và phụ kiện hàng may mặc. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 6004, 5401, 6217, 6115, 6102, 6103, 6104, 6105, 6106, 6107, 6108, 6109, 6110, 6111, 6113, 6114 |
12 | Công ty TNHH Dệt và nhuộm Hưng Yên/ Mở rộng nhà máy dệt và nhuộm vải co giãn các loại lần 3 | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng công suất của Dự án “Nhà máy dệt và nhuộm vải co giãn các loại” từ 14 triệu m sản phẩm/năm lên 21 triệu m sản phẩm/năm. |
13 | Công ty TNHH Sebang Vina/ Dư án trung tâm Logistic Sebang Vina | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để cung cấp dịch vụ đại lý vận tải; kho bãi và lưu giữ hàng hóa. |
14 | Công ty TNHH Dệt Success Loyal Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ MÀU VÀ PHỤ KIỆN NGÀNH MAY MẶC. | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và gia công chỉ màu các loại; dây giày, dây chun, dây dệt và các sản phẩm dệt khác; nhuộm các sản phẩm dệt, các loại sợi, dây ruy-băng vải, phụ kiện ngành may mặc. |
15 | Công ty TNHH TV Galvanizing JV/ NHÀ MÁY MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | Thuê lại nhà xưởng, cơ sở hạ tầng và máy móc thiết bị dây truyền mạ thuộc dự án nhà máy sản xuất kết cấu thép của Công ty TNHH Đầu tư công nghiệp Việt Hưng để sản xuất mạ kẽm các loại kết cấu thép |
16 | Công ty TNHH chỉ sợi và dây dệt New Order/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ SỢI VÀ DÂY DỆT NEW ORDER | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất chỉ, các loại sợi, khóa kéo, dây dệt, dây chun và cho thuê nhà xưởng, văn phòng. |
17 | Công ty TNHH Dệt may Lee Hing Việt Nam / DỰ ÁN LEE HING TEXTILE VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vải cho trang phục lót, trang phục thể thao, mũ và giày dép; gia công nhuộm và xử lý hoàn tất các sản phẩm từ vải dệt kim; sản xuất khẩu trang các loại; cho thuê nhà xưởng. |
18 | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ PHÂN PHỐI SENKO (VIỆT NAM)/ CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ PHÂN PHỐI SENKO (VIỆT NAM) | + Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để cung cấp dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa; dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa, gồm: Dịch vụ giao nhận hàng hóa, hoạt động tổ chức và điều hành các hoạt động chuyên chở hàng hóa thay mặt người gửi hàng thông qua việc tìm kiếm dịch vụ vận tải và các dịch vụ liên quan, chuẩn bị chứng từ và cung cấp thông tin kinh doanh; dịch vụ hỗ trợ vận tải biển, gồm: dịch vụ thông quan; dịch vụ tư vấn quản lý; và các dịch vụ khác gồm: Kiểm tra vận đơn, môi giới vận tải hàng hóa, giám định hàng hóa; lấy mẫu và xác định trọng lượng, nhận và chấp nhận hàng, chuẩn bị chứng từ vận tải (Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng). + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 0401 -> 0410, 0701 -> 0714, 0801 -> 0814, 0901 -> 0910, 1001 -> 1005, 1006 (không bao gồm thực hiện quyền phân phối đối với mặt hàng lúa gạo), 1007, 1008, 1101 -> 1108, 1201 -> 1214, 1601 -> 1605, 1701 (không bao gồm thực hiện quyền phần phối đối với mặt hàng đường mía hoặc đường củ cải), 1702, 1703, 1704, 1801 -> 1806, 1901 -> 1905, 2001 -> 2009, 2101 -> 2106, 2201 -> 2209, 2309, 3301 – > 3304, 3306, 3307, 3401, 3402, 3403, 3405, 3506, 3808, 3810, 3811, 3917, 3918, 3919, 3921, 3922, 3923, 3924, 3926, 4008, 4009, 4015, 4016, 4017, 4201 4202, 4203, 4205, 4206, 4414, 4417, 4419, 4421, 4602, 4808, 4810, 4811, 4817 -> 4821, 4823, 5701 -> 5705, 5807, 6101 -> 6117, 6201 -> 6217, 6301 -> 6308, 6401 -> 6406, 6501, 6502, 6504, 6505, 6506, 6601, 6602, 6603, 6808, 6809, 6810, 6814, 6815, 6909 -> 6914, 7009, 7010, 7013, 7018, 7020, 7117, 7319, 7322 -> 7326, 7419, 7502, 7508, 7601, 7615, 7616, 7901, 7907, 8007, 8201 -> 8207, 8210 -> 8215, 8301, 8302, 8304, 8305, 8306, 8310, 8414, 8418, 8423, 8467, 8470, 8472, 8508, 8509, 8510, 8513, 8516, 8531, 8712 -> 8715, 9102, 9105, 9107, 9016, 9017, 9023, 9025, 9026, 9031, 9103, 9106, 9401 -> 9405, 9506, 9603, 9605 -> 9609, 9611, 9612, 9615, 9619, 9620. |
19 | Texco Investment (VN) Company Limited/ Dự án Texco Việt Nam giai đoạn I | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất dây và móc quai áo; nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo. |
20 | CÔNG TY TNHH DK YK HÀ NỘI SB/ DỰ ÁN CÔNG TY TNHH DK YK HÀ NỘI SB TẠI HƯNG YÊN | + Sản xuất, nhuộm các loại sợi, chỉ và sản xuất dây chun; cho thuê văn phòng + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 3824, 3919, 3923, 3926, 4015, 4819, 4821, 4908, 5204, 5401, 5402, 5403, 5404, 5405, 5406, 5508, 5509, 5510, 5511, 5603, 5604, 5605, 5806, 5807, 5808, 5810, 5903, 6002, 6003, 6005, 6006, 6117, 6217, 6307, 8308, 9606, 9607. |
21 | Cty TNHH Đầu tư Quốc tế Santa Việt nam (Bà LIN LIU CHI-CHU)/ NHÀ MÁY SANTA VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy mạ điện cho các thiết bị, linh kiện điện tử, dây dẫn linh kiện điện tử; đột dập kim loại; sản xuất sản phẩm từ hạt nhựa PA, LCP; cho thuê nhà xưởng. |
22 | PIONEER ELASTIC INTERNATIONAL HOLDINGS LIMITED/ DỰ ÁN PIONEER ELASTIC VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vải khổ hẹp, vải nhuộm khổ hẹp và dây đai vải. |
23 | CÔNG TY TNHH GIẦY NGỌC TỀ/ CÔNG TY TNHH GIẦY NGỌC TỀ | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giầy, linh phụ kiện giầy và đế giầy. |
24 | CÔNG TY TNHH MUYUE/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHỤ TÙNG XE MÁY MUYUE | Sản xuất gioăng đệm bằng cao su; Sản xuất khung xe máy, xe điện, xe đạp và các chi tiết của xe máy, xe điện, xe đạp, ô tô; Sơn, phủ bề mặt các chi tiết, linh kiện, vật tư dùng để lắp ráp xe máy, xe điện, xe đạp, ô tô bằng công nghệ sơn tĩnh điện. |
25 | REGINA MIRACLE INTERNATIONAL (VIETNAM) LIMITED/ DỰ ÁN REGINA MIRACLE INTERNATIONAL HƯNG YÊN. | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc; và quần áo các loại, khẩu trang vải các loại và quần áo bảo hộ, dệt quần, áo, trang phục (không giặt và nhuộm các sản phẩm. CÔNG TY TNHH REGINA MIRACLE INTERNATIONAL HƯNG YÊN được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
26 | Bà KIM SUNHEE và Ông NGUYỄN ĐĂNG HẬU/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ MẦU | Sản xuất chỉ mầu các loại. |
27 | CÔNG TY TNHH ĐIỆN KHÍ JILI VIỆT NAM/ XƯỞNG SẢN XUẤT ĐIỆN KHÍ JILI VIỆT NAM | + Sản xuất linh kiện, phụ kiện: động cơ xe gắn máy, xe gắn máy, xe điện, máy phát điện; Sản xuất lắp ráp máy nông nghiệp, lâm nghiệp, máy làm vườn; Sản xuất, lắp ráp xe đạp điện, xe điện hai bánh; Sản xuất lắp ráp máy phát điện loại chạy xăng và chạy dầu. + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 3208, 3926, 4009, 4016, 4804, 7207, 7208, 7209, 7210, 7211, 7212, 7219, 7225, 7226, 7227, 7228, 7318, 7604, 7605, 7606, 7607, 8003, 8302, 8432, 8433, 8434, 8436, 8437, 8482, 8483, 8501, 8502, 8503, 8504, 8511, 8536, 8544, 8707, 8708, 8714, 8716. |
28 | CÔNG TY TNHH DỆT MAY ĐẠI HOA VN/ NHÀ XƯỞNG, VĂN PHÒNG CHO THUÊ ĐẠI HOA VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà xưởng, văn phòng và các công trình phụ trợ để cho thuê. |
29 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ĐIỆN LONGWIN/ LẮP RÁP ĐỘNG CƠ VÀ MÁY MÓC THÔNG DỤNG | + Lắp ráp các loại máy phát điện chạy bằng xăng; Sản xuất vỏ bọc nhựa phục vụ cho ngành sản xuất máy móc, thiết bị. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3921, 3925, 3926, 4415, 4808, 4819, 4901, 4911, 7310, 7326, 8302, 8421, 843290, 8503, 8504, 8536, 8537, 8542, 8544, 9026, 8501.20.19, 8501.51.19, 8501.61.10 (không bao gồm sản phẩm do Công ty sản xuất). Công ty TNHH công nghệ điện Longwin được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
30 | CÔNG TY TNHH MICRON VINA/ DỰ ÁN SẢN XUẤT, GIA CÔNG KHUÔN KIM LOẠI | + Sản xuất, gia công khuôn kim loại và các chi tiết khuôn. + Dịch vụ sửa chữa khuôn kim loại (CPC 884, 885). |
31 | CÔNG TY TNHH YOUNGWOO KOREA STM/ NHÀ MÁY YOUNGWOO VINA III | Sản xuất, gia công các loại phụ kiện ngành may mặc (đệm vai, dây viền); và nhuộm sợi, chỉ các loại. |
32 | Ilya Cs Corporation/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT ILYA CS HÀ NỘI. | Sản xuất, gia công, xử lý bề mặt các sản phẩm cơ khí như: Bu lông, ốc vít, đinh tán, vòng đệm… |
33 | NMS HOLDINGS LIMITED và WAMPUM SYNTEX/ DỰ ÁN NHUỘM SW | Nhuộm sợi tổng hợp và băng chun dệt đàn hồi. |
34 | Công ty TNHH Maxturn Apparei/ Nhà máy Maximus Dyeing House | Nhuộm và hoàn thiện sản phẩm may mặc. |
35 | BANGJIE INTERNATIONAL INVESTMENT HOLDING LIMITED/ NHÀ MÁY DỆT KIM BANGJIE VIỆT NAM | Sản xuất các loại quần áo dệt kim và quần áo không dệt kim. |
36 | CÔNG TY TNHH DỆT NHUỘM JASAN (VIỆT NAM)/ NHÀ MÁY TRANG PHỤC THỂ THAO EDON VIỆT NAM | Sản xuất, gia công quần áo, đồ lót, phụ kiện hàng may mặc. |
II | KCN MINH ĐỨC | |
1 | Công ty TNHH Kerry Integrated Logistics (Hưng Yên)/ KHU DỊCH VỤ KHO BÃI GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN- LOGISTICS. | Dịch vụ lưu kho bãi, vận tải, giao nhận, phân phối hàng hoá; Dịch vụ giao nhận hàng hoá XNK và dịch vụ Logistics; jưu trữ bảo quản hồ sơ |
2 | CÔNG TY TNHH GG VIỆT NAM/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG MAY MẶC XUẤT KHẨU | Sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu và tiêu thụ trong nước |
3 | Công ty TNHH May quốc tế Je il | Đầu tư bổ sung, thay thế máy móc thiết bị để nâng cao năng lực sản xuất của dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu đang thực hiện theo Giấy phép đầu tư số 045/GP-HY do UBND Hưng Yên cấp ngày 03/3/2006 |
4 | Công ty TNHH Sypanel Vina/ Dự án sản xuất tường, vách ngăn và tấm lợp được sử dụng trong hoạt động xây dựng Sypanel ViNa. | + Sản xuất tường, vách ngăn và tấm lợp được sử dụng trong hoạt động xây dưng; Sản xuất cửa sổ bằng plastic và cửa ra vào bằng tấm panel + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 2818, 3206, 3506, 3801, 3824, 3903, 3905, 3907, 3909, 3916, 3917, 3921, 3925, 3926, 4016, 4410, 6809, 6907, 7006, 7019, 7210, 7212, 7228, 7306, 7308, 7314, 7318, 7326, 7604, 7606, 7610, 8302, 8541, 9406 |
5 | Công ty G1/Dự án nhà máy sản xuất lắp ráp đèn Led G-One Vina | Sản xuất các loại bóng đèn LED chiếu sáng. |
6 | CÔNG TY KIM THÀNH VIỆT NAM/ NHÀ MÁY KIM THÀNH VIỆT NAM | Sản xuất thiết bị bằng kim loại cho phòng sạch; Sản xuất tường, vách ngăn, tấm lợp cách âm, cách nhiệt, thẩm âm, chống cháy bằng tôn mạ mầu và chất khoáng phi kim; Sản xuất cửa, cửa sổ và khung, cửa chớp, cổng, vách ngăn phòng bằng kim loại. |
7 | CÔNG TY TNHH CHẾ PHẨM NHỰA GIA HƯNG/ NHÀ MÁY ỦNG CAO SU GIA HƯNG | Sản xuất ủng bảo hộ lao động từ nhựa tổng hợp. |
8 | VIETNAM INVESTMENT P LIMITED/ DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG XÂY SẴN ĐỂ CHO THUÊ – CÔNG TY TNHH CORE5 HƯNG YÊN I | + Đầu tư xây dựng nhà xưởng xây sẵn và văn phòng phụ trợ để cho thuê. + Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). |
III | KCN PHỐ NỐI A | |
1 | Công ty TNHH Sơn Kansai – Alphanam/NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN VÀ BỘT BẢ | + Sản xuất sơn nước, sơn dầu và bột bả + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3208, 3209, 3210, 3214, 3215. |
2 | Công ty Cổ phần Greenfeed VN-Chi nhánh Hưng Yên | Sản xuất chế biến thức ăn chăn nuôi |
3 | CÔNG TY CỔ PHẦN HYUNDAI ALUMINUM VINA/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT NHÔM HYUNDAI ALUMINUM VINA | + Sản xuất phôi nhôm và các sản phẩm từ nhôm. 2801, 2807, 2808, 2815, 2817, 2823, 3208, 3215, 3405, 3506, 3919, 3921, 3926, 4015, 4016, 4802, 5607, 5911, 6805, 6101, 6103, 6105, 6116, 6216, 6402, 7003, 7004, 7005, 7007, 7008, 7019, 7208, 7209, 7212, 7225, 7226, 7228, 7308, 7312, 7318, 7319, 7326, 7403, 7409, 7601, 7602, 7604, 7605, 7606, 7608, 7609, 7610, 7616, 8202, 8207, 8208, 8301, 8302, 8311, 8428, 8480. |
4 | CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN DOANH ALPEC/ NHÀ MÁY THANG MÁY FUJI | Sản xuất, lắp ráp thang máy; thang cuốn và thang thuỷ lực; Sản xuất tủ bảng điện, thiết bị điện trung và hạ thế, các sản phẩm cơ khí; cho thuê văn phòng, nhà xưởng |
5 | Công ty TNHH MSA-Hapro | Sản xuất các sản phẩm may mặc xuất khẩu |
6 | Chi nhánh Công ty TNHH Cargill VN tại Hưng Yên | Sản xuất chế biến thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
7 | Công ty TNHH CJ Vina Agri/NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THUỶ SẢN | + Giai đoạn I: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản; + Giai đoạn II: Xây dựng bổ sung nhà nhập liệu và đầu tư bổ sung 03 Silo chứa nguyên liệu sản xuất phục vụ cho dự án – Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS như sau: 0404; 0505; 0511; 1001; 1005; 1101; 1201; 1202; 1203.00.00; 1204.00.00; 1205; 1206.00.00; 1207 (trừ 1207.91.00- Hạt thuốc phiện); 2301; 2302; 2303; 2304; 2305; 2309. |
8 | Công ty TNHH Công nghiệp ViNa Pioneer | Sản xuất và in túi nhựa các loại |
9 | CÔNG TY TNHH DAIDO DMS VIỆT NAM/ NHÀ MÁY DAIDO DMS VIỆT NAM | Sản xuất, gia công sản phẩm thép các loại, bằng các quy trình sản xuất: dập, cắt, uốn, cuộn, cán, tán, gia công trên máy, mài, xử lý nhiệt, xử lý bề mặt |
10 | Công ty TNHH Điện tử Canon Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC LOẠI MÁY XỬ LÝ HÌNH ẢNH VÀ CÁC LOẠI BỘ PHẬN, LINH KIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN BẰNG KỸ THUẬT CAO | + Sản xuất, gia công, lắp ráp máy quét tài liệu và các bộ phận, linh kiện và thiết bị có liên quan; sản xuất, gia công, lắp ráp các bộ phận, linh kiện và thiết bị máy in; sản xuất, gia công, lắp ráp các bộ phận, linh kiện và thiết bị máy ảnh; sản xuất, gia công, lắp ráp thiết bị gia dụng và các linh kiện, bộ phận, thiết bị có liên quan. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3923, 3926, 4008, 4009, 4016, 4802, 4819, 4821, 7006, 7222, 7226, 7304, 7306, 7307, 7318, 7320, 7326, 7407, 7408, 7411, 7412, 7415, 7419, 7606, 7607, 7608, 7610, 7616, 7806, 7907, 8003, 8007, 8207, 8208, 8412, 8414, 8421, 8422, 8423, 8424, 8431, 8442, 8443, 8456, 8459, 8466, 8467, 8471, 8473, 8477, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8501, 8503, 8504, 8505, 8507, 8513, 8515, 8523.4999, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8538, 8539, 8540, 8541, 8542, 8543, 8544, 8545, 8546, 8548.90, 9024, 9026, 9027, 9028, 9031, 9032, 9612 Công ty TNHH Điện tử Canon Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
11 | Công ty TNHH Dorco Vina/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DAO CẠO DORCO HƯNG YÊN | + Sản xuất dao cạo râu, lông mày; cán dao cạo râu; khuôn dùng để sản xuất dao cạo râu. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS sau: 39269099, 39202091, 39031920, 39249010, 40161090, 48201000, 49100000, 62149090, 66019900, 61099020, 63053910, 65069990, 63029990, 63059090, 63079090, 70099100, 82129000, 83025000, 82121000, 91052900. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng khuôn dùng để sản xuất lưỡi dao cạo. |
12 | Công ty TNHH DSM Việt Nam | Sản xuất vỏ điện thoại bằng nhựa. |
13 | Công ty TNHH DSM Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp linh kiện, phụ tùng và phụ kiện cho điện thoại và các sản phẩm từ nhựa plastic. |
14 | Công ty TNHH Fancy Creation Việt Nam/Nhà máy Fancy Creation Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm linh kiện cho máy in và máy phô tô; bao gồm các sản phẩm: chổi làm sạch, chổi chống tĩnh điện, chì công nghiệp, miếng dán chống tràn mực, phim và băng dính,.. |
15 | Công ty TNHH Jang Jung Vina/NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRANG PHỤC QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG | + Sản xuất trang phục quần áo bảo hộ lao động sử dụng để vệ sinh trong phòng sạch, phòng thí nghiệm. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3918, 3919, 3926, 4015, 4802, 4820, 6005, 6116, 6210, 6307, 6403, 6506, 8304. |
16 | Công ty TNHH Ina Vina | Gđ1: Sản xuất, lắp ráp đồ chơi trẻ em; Sản xuất khuôn đúc; Sản xuất, lắp ráp các phụ kiện thiết bị điện, điện tử; Gđ2: Sản xuất các sản phẩm Urethame Foam, sản xuất lắp ráp các sản phẩm trên dây chuyền máy dập, máy phun sơn như: thùng giữ lạnh, phụ tùng ô tô các loại, sản xuất gia công sửa chữa các loại khuôn, linh kiện khuôn, linh kiện điện, điện tử điện lạnh |
17 | Công ty TNHH Kido Hà Nội | Sản xuất quần, áo vải; quần, áo bơi; quần, áo da; Sản xuất giầy, dép thể thao; Sản xuất nhãn mác các loại cho các sản phẩm quần, áo, giầy, dép. |
18 | Công ty TNHH Konishi Việt Nam/Nhà máy sản xuất vòng bi và các sản phẩm cơ khí | Sản xuất vòng bi và các sản phẩm cơ khí; Sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử khác. |
19 | Công ty TNHH PIC Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM VẬT LIỆU CHE PHỦ PE VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA KHÁC | Sản xuất tấm vật liệu che phủ PE và các sản phẩm nhựa khác; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3204, 3824, 3901, 3902, 3916, 3921, 3926, 3919, 3920, 3923, 4007, 4016, 5608, 5906. |
20 | Công ty TNHH JP Corelex (Việt Nam)/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY LỤA | + Sản xuất các sản phẩm giấy lụa, giấy vệ sinh cao cấp từ bột gỗ và giấy tái sinh để cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa: Giấy vệ sinh 3, 4 lớp các loại; khăn giấy lụa pop-up các loại; khăn giấy lụa; giấy vệ sinh có hoa văn khác biệt với các sản phẩm mà Công ty đang sản xuất (thuộc mã HS4818), và các hàng hóa có mã HS: 3924, 4415, 7323, 7324. |
21 | Công ty TNHH Quốc tế IDE | Xây dựng nhà xưởng cho thuê; cung cấp các dịch vụ liên quan đến xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng, lắp đặt dây chuyền thiết bị sản xuất công nghiệp; sản xuất, lắp ráp dây chuyền sản xuất giấy; sản xuất khẩu trang giấy. |
22 | Công ty TNHH Sampung Inox | Sản xuất gia công các sản phẩm thép không gỉ |
23 | CÔNG TY TNHH SHINJO VIỆT NAM/ NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHẾ TẠO VÀ SẢN XUẤT ỐC VÍT LONG ĐEN SHINJO PHỐ NỐI | + Sản xuất khuôn bằng thép và chi tiết khuôn bằng thép; + Sản xuất bulông, ốc vít, các loại chốt kim loại và dụng cụ sản xuất bulông ốc vít. + Kéo các cuộn kim loại có đƣờng kính to thành các cuộn kim loại có đƣờng kính nhỏ. + Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 4010, 4415, 4819, 8208, 8451, 8460, 8479, 8483 + Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS: 4016, 6804, 7228, 7312, 7318, 7325, 7326, 8207, 8504, 8536, 8537, 8459, 9017 Công ty TNHH Shinjo Việt Nam đƣợc áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
24 | Công ty TNHH Shinjo Việt Nam | Sản xuất khuôn bằng thép, bulông, ốc vít và dụng cụ sản xuất bulông ốc vít để xuất khẩu |
25 | Công ty TNHH Shoei Việt Nam | Sản xuất nhãn mác chú thích bằng hình ảnh (Head set label), nhãn mác chú thích bằng ngôn ngữ (Panel sticker) và nhãn mác cho sản phẩm (Fine label). |
26 | Chi nhánh Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam tại Hưng Yên | Sản xuất sứ vệ sinh cao cấp, |
27 | Công ty TNHH Sunjin Farmsco/NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM | + Sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm và cho các loại vật nuôi khác; + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 1001; 1005; 1201; 2302; 0714; 2304; 2306; 2301; 2303; 2922; 0404; 1702. |
28 | Công ty TNHH Tae Yang Việt Nam/Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng Inox | Sản xuất chế biến các SP từ thép không gỉ, Cho thuê nhà xưởng; Sản xuất các sản phẩm lõi Lô |
29 | Công ty TNHH Tatsumi Seiko Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm đột dập bằng kim loại; sản xuất, lắp ráp các sản phẩm điện tử dân dụng và các sản phẩm cơ khí khác. Xây dựng nhà xưởng cho thuê. |
30 | Công ty TNHH U Win Việt Nam | Sản xuất hàng chăn, ga, gối, đệm; sản xuất bông tấm và gia công hàng chần. |
31 | Công ty TNHH Vikom/Nhà máy sản xuất công nghiệp Vikom | + Dự án đầu tư ban đầu: Sản xuất, lắp ráp mô tơ, phụ tùng mô tơ; cáp điều khiển; thiết bị di chuyển cửa dùng trong xe ô tô; Sản xuất, lắp ráp quạt gió và phụ kiện của quạt gió, sản xuất linh phụ kiện bằng nhựa cho thiết bị nội thất ô tô; Sản xuất, lắp ráp khuôn sản xuất sản phẩm và sửa chữa, bảo trì khuôn. + Dự án đầu tư mở rộng: Sản xuất các sản phẩm từ plastic, gồm: sản xuất, lắp ráp các linh kiện, phụ kiện của sạc pin, tai nghe, sạc điện thoại và phụ kiện điện thoại các loại bằng nhựa. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 3903; 3906; 3907; 3908; 3921; 3926; 4016; 7318; 7320; 8302; 8544; 8501; 8483; 8538; 8480. |
32 | Công ty TNHH Wassenburg Medical Việt Nam/Nhà máy wassenburg Medical Việt Nam | Sản xuất và lắp ráp bộ phận của máy tiệt trùng đèn nội soi, bộ phận của máy bảo quản đèn nội soi và các bộ phận hỗ trợ của máy tiệt trùng đèn nội soi. |
33 | Công ty TNHH World Mold Tech/NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHUÔN VÀ PHỤ TÙNG KHUÔN | Sản xuất khuôn và phụ tùng khuôn. Cho thuê nhà xưởng sản xuất. |
34 | Công ty TNHH Solder Coat Việt Nam | Sản xuất vật liệu hàn như: que hàn, dây hàn, keo hàn, viên hàn …; sản xúât các sản phẩm từ nhựa thông làm vật liệu hàn và phục vụ các ngành sản xuất khác. |
35 | Công ty TNHH MG Plastics Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHỰA | Sản xuất các sản phẩm nhựa gia dụng, linh kiện nhựa trong ô tô, máy móc văn phòng,.. Sản xuất các sản phẩm khuôn đúc và linh kiện gài bằng kim loại phục vụ sản xuất, lắp ráp bộ phận động cơ, bộ phận đầu nối, công tơ mét trong ô tô, phích cắm sặc pin điện thoại,…. Công ty TNHH MG Plastics Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. – Địa điểm và diện tích sử dụng thực hiện dự án: + Giai đoạn I: Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng B thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE, đường B2, Khu B, KCN Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Diện tích nhà xưởng sử dụng: 937,5 m2. + Giai đoạn II: Di chuyển sang Nhà xưởng E thuộc dự án Công nghiệp quốc tế tổng hợp IDE 2, đường 206, khu E, Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
36 | Công ty TNHH DROSSAPHARM Á | Chế biến ruột non của lợn; tách, chiết xuất và tinh chế tiền chất hóa học từ lớp niêm mạc nhầy ruột non của lợn; phân loại và chế biến vỏ xúc xích. |
37 | Công ty TNHH Hirakawa Việt Nam/Dự án sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác | Sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác sử dụng trong ô tô, xe máy, xe đạp, thiết bị điện gia dụng, dụng cụ công nghiệp như: trục, trục lăn, ổ trục, trục lệch tâm, khớp nối, bánh răng, điện cực kim loại, thiết bị đầu cuối… |
38 | Công ty TNHH Icam Việt Nam/ Dự án Nhà máy Icam Việt Nam | + Thiết kế, sản xuất, lắp ráp các linh kiện và sản phẩm chính xác bằng nhựa sử dụng cho máy ảnh, ô tô, điện tử, điện và các sản phẩm công nghiệp khác. + Sản xuất, lắp ráp máy dùng để lắp ráp các sản phẩm nhựa và sản phẩm công nghiệp khác. + Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 4819, 8480. Công ty TNHH Icam Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
39 | Công ty cổ phần Greenfeed Việt Nam | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm chất lượng cao |
40 | Công ty TNHH Watanabe Pipe Việt Nam/Dự án thành lập Công ty TNHH Watanabe Pipe Việt Nam tại Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp, lắp đặt và hoàn thiện nhà kính dùng cho trồng trọt nông nghiệp |
41 | CÔNG TY TNHH PALFINGER MARINE VIỆT NAM/ NHÀ MÁY PALFINGER MARINE VIỆT NAM – BOAT | SSản xuất các loại thuyền, xuồng, bè cứu sinh và các loại thuyền ứng cứu phục vụ cho thị trường hàng hải và ngoài khơi. |
42 | Công ty TNHH Dorco Vina/NHÀ MÁY DORCO VINA II | + Đầu tư xây dựng nhà xưởng và văn phòng cho thuê. + Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất lưỡi dao cạo râu. + Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất khuôn dùng để sản xuất dao cạo râu + Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất lưỡi dao cạo râu ST thành phẩm. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng khuôn dùng để sản xuất lưỡi dao cạo râu. |
43 | Công ty TNHH Shoei Việt Nam/ Nhà máy sản xuất nhãn mác và tấm nhãn xuất khẩu mở rộng | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng công suất dự án ” Nhà máy sản xuất nhãn mác và tấm nhãn xuất khẩu |
44 | Công ty Hirakawa Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác. | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác của Công ty tại KCN Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên từ 2.555.000 linh kiện/năm lên 5.000.000 linh kiện/năm. |
45 | Công ty TNHH Cao su Yamato Việt Nam/ Nhà máy sản xuất các sản phẩm cao su Yamato Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm linh kiện và phụ tùng từ cao su và silicone dùng cho các thiết bị điện tử, động cơ máy và các thiết bị khác. |
46 | Công ty TNHH Lixil Inax Việt Nam/ Nhà máy sản xuất bộ phận rời liên quan đến sản phẩm sứ vệ sinh | Đầu tư thiết bị, dây chuyền sản xuất bộ phận rời bằng nhựa liên quan đến sản phẩm sứ vệ sinh. |
47 | Công ty TNHH Điện tử Minghao Việt Nam/Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Minghao Việt Nam | Sản xuất, lắp ráp máy biến áp, sạc pin và bộ chuyển nguồn cho các thiết bị điện và các sản phẩm công nghệ thông tin. |
48 | Công ty TNHH Dorco Living Vina/Nhà máy sản xuất dao kéo các loại. | Sản xuất dao, kéo các loại. |
49 | Công ty TNHH Fancy Creation Việt Nam/ Nhà máy Fancy Creation Việt Nam 2 | Sản xuất các sản phẩm linh kiện cho máy in và máy phô tô; bao gồm các sản phẩm: chổi làm sạch, chổi chống tĩnh điện, chì công nghiệp, miếng dán chống tràn mực, phim và băng dính, dao làm sạch, các loại trục lăn tráng phim, các loại trục cấp mực, các loại trục lăn cao su (bọt biển) xốp, miếng bọt xốp (tấm che), các linh kiện dập, linh kiện in trên nhựa, tem mác in. |
50 | Công ty TNHH Công nghiệp Fancy Việt Nam/Dự án nhà máy Công nghiệp Fancy Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công, lắp ráp các linh phụ kiện cho máy in và máy phô tô, máy ảnh, máy fax, máy scan,\ thiết bị phức hợp đa năng dùng trong văn phòng (bộ đàm), máy rút tiền tự động (ATM), máy đếm tiền, đồ điện gia dụng, thiết bị y tế, phương tiện giao thông, thiết bị máy móc công nghiệp; Sản xuất các loại khuôn kim loại, khuôn hợp kim, khuôn gỗ; Mạ kim loại, nhựa, silicon; Sản xuất điều khiển từ xa cho đồ điện gia dụng. Công ty TNHH Công nghiệp Fancy Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
51 | Công ty TNHH Hapam Việt Nam/Nhà máy sản xuất tụ điện Hapam Việt Nam | Sản xuất tụ điện. |
52 | CÔNG TY TNHH PALFINGER MARINE VIỆT NAM/ NHÀ MÁY PALFINGER MARINE VIỆT NAM – DAVIT | Sản xuất hệ thống cứu sinh và thiết bị gắn trên giàn khoan và tàu biển phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu và ngoài khơi. |
53 | Công ty TNHH PIC Việt Nam/NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM VẬT LIỆU CHE PHỦ PE VÀ CÁC SẢN PHẨM NHỰA KHÁC | + Sản xuất tấm vật liệu che phủ PE và các sản phẩm nhựa khác. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3204, 3824, 3901, 3902, 3916, 3921, 3926, 5608, 5906. |
54 | Công ty TNHH một thành viên Việt Nam MIE/Nhà máy Việt Nam MIE | Sản xuất khuôn kim loại; Sản xuất bộ phận nhựa và bộ phận kim loại sử dụnng cho ô tô, xe máy như: hộp rơle, hộp cầu chì, giắc nối và điểm nối trong mạch điện |
55 | Công ty Cổ phần Hyundai Aluminum Vina /Dự án sản xuất khung tivi LCD/OLED bằng nhôm | + Giai đoạn 1: Sản xuất khung tivi LCD/OLED bằng nhôm. Quy mô công suất: 10.000 tấn/năm. + Giai đoạn 2: Đầu tư bổ sung dây chuyền Xi Mạ – Anod. Quy mô công suất: 10.000 tấn/năm. |
56 | Công ty TNHH Điện tử Anex/Nhà máy điện tử Anex Việt Nam | Sản xuất công tắc các loại và sản xuất vật liệu phụ trợ đóng gói, linh kiện khuôn, đệm công tắc siliconne. |
57 | Công ty TNHH Minghui Việt Nam/ Nhà máy Minghui Việt Nam. | + Sản xuất và gia công các sản phẩm bằng nhựa; + Sản xuất, gia công và sửa chữa các loại khuôn dùng để sản xuất các sản phẩm bằng nhựa của Công ty. + Sản xuất, gia công và lắp ráp các loại tai nghe + Sản xuất và gia công các sản phẩm bằng kim loại + Sản xuất và sửa chữa các loại khuôn dùng để sản xuất và gia công các sản phẩm bằng kim loại của Công ty. Công ty TNHH Minghui Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
58 | Công ty TNHH chế biến thực phẩm và bánh kẹo Phạm Nguyên/ Nhà máy bánh kẹo Phạm nguyên | Sản xuất bánh mềm phủ sôcôla. |
59 | Công ty TNHH Sunkang/ Nhà máy Sun Kang Việt Nam | Sản xuất mực in; In lụa trang phục, |
60 | Công ty Cổ phần Kopac/ Nhà máy bìa các tông Kopac | + Sản xuất bao bì các tông các loại từ giấy cuộn; cho thuê nhà xưởng, kho bãi. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 4818, 3919, 3824, 3926, 4821. |
61 | Công ty Cổ phần Hyundai Aluminum Vina/ Dự án sản xuất vỏ điện thoại bằng nhôm- CNC Mobile | Đầu tư thêm máy móc để sản xuất vỏ điện thoại bằng nhôm từ công nghệ CNC. |
62 | Công ty TNHH Ming Shin Việt Nam/ NHÀ MÁY MING SHIN VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy, sản xuất bao bì từ plastic và in ấn. Công ty TNHH Ming Shin Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. – Địa điểm và diện tích sử dụng thực hiện dự án: + Giai đoạn I: Thực hiện tại nhà xưởng số 1, số 2 và số 4, Khu nhà xưởng cho thuê của Công ty Quản lý khai thác KCN Phố Nối A; Lô A1, Khu A, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. |
63 | CÔNG TY TNHH VIỆT NAM KHOA HỌC KỸ THUẬT LỤC NĂNG /Dự án sản xuất phụ gia bê tông | Đầu tư máy móc thiết bị sản xuất phụ gia bê tông |
64 | CÔNG TY TNHH SUGITEC HÀ NỘI/ DỰ ÁN SUGITEC VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà xưởng, văn phòng cho thuê |
65 | Công ty TNHH Sampung Inox/Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm inox | Sản xuất các sản phẩm Inox |
66 | Công ty TNHH Quốc tế IDE/Dự án công nghiệp tổng hợp IDE 2 | Đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê; và cung cấp các dịch vụ liên quan đến xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt dây chuyền thiết bị sản xuất công nghiệp, tư vấn đầu tư…. |
67 | Ông PARK JUNG SOO/ DỰ ÁN CÔNG TY TNHH GLORY LABEL VINA | Sản xuất nhãn hiệu và in nhãn sản phẩm bằng giấy |
68 | CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU MỚI NHUẬN PHÁT/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG SÀN GỖ DÁN, VÁN ÉP NHIỀU LỚP | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công sàn gỗ dán, ván ép nhiều lớp. |
69 | Cty TNHH Tentac (Hà Nội)/NHÀ MÁY SẢN XUẤT TEM NHÃN SẢN PHẨM | + Sản xuất các loại nhãn mác sản phẩm + Gia công, in ấn nhãn mác và các dịch vụ liên quan đến in. + Sản xuất bản in, film in, khuôn mẫu in + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS sau: 3215, 3921, 3923, 3926, 3701, 4008, 4016, 4203, 4205, 4802, 4804, 4805, 4810, 4811, 4819, 4821, 4822, 4823, 4908, 5806, 5807, 5810, 6305, 8442, 8443, 8451, 8523 (loại trừ các mặt hàng là đĩa, băng, thiết bị lưu trữ … đã ghi), 9612 |
70 | Ông YOON MAN KI, Bà KIM E HEA/ Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất màng PE, bao bì đóng gói, màng co, màng bảo vệ PE-PET. |
71 | Công ty TNHH Molitec Steel (Việt Nam)/Dự án nhà máy sản xuất của Molitec tại tỉnh Hưng Yên | + Cắt các cuộn sắt, thép có kích thước to thành các cuộn sắt, thép có kích thước nhỏ + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu; quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa thuộc các chương 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87 quy định tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài Chính (trừ các hàng hóa thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên). |
72 | Công ty TNHH DSM Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BẢNG GIÁ ĐIỆN TỬ VÀ SẠC PIN. | Sản xuất các sản phẩm bảng giá điện tử, sạc pin của máy tính xách tay, tivi bằng nhựa. |
73 | Công ty TNHH DSM Việt Nam/ DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY DSM VIỆT NAM LẦN 2. | Đầu tư bổ sung máy móc, thiết bị từ nguồn lợi nhuận chưa phân phối để mở rộng sản xuất các sản phẩm từ nhựa. |
74 | Công ty TNHH Nitigura Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, TIÊU ÂM | + Sản xuất vật liệu cách nhiệt, tiêu âm + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 3911, 3919, 3921, 4008, 4016, 5407, 5603, 5809, 6806, 7019, 7223, 7314, 7323, 7326 |
75 | Shinmei Co., Ltd / Dự án sản xuất dụng cụ đựng thực phẩm Shinmei Việt Nam | Sản xuất dụng cụ đựng thực phẩm bằng nhôm lá, giấy, màng nhựa |
76 | Công ty TNHH Sunjin Farmsco/ Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm mở rộng | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị để nâng quy mô công suất dự án Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm từ 108.000 tấn sản phẩm/năm lên 130.000 tấn sản phẩm/năm; và đầu tư lắp đặt bổ sung 04 Silo chứa nguyên liệu. |
77 | Công ty TNHH khuôn đúc Tsukuba Việt Nam/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHUÔN ĐÚC, SẢN PHẨM ĐÚC CỦA TSUKUBA VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy chế tạo, sản xuất khuôn đúc, gia công các sản phẩm đúc các loại bằng nhôm, kẽm, magie và các kim loại khác; sơn và mạ các sản phẩm nhôm, kẽm, magie, các kim loại khác và các sản phẩm bằng nhựa. |
78 | Công ty TNHH SG Precision/ DỰ ÁN THÀNH LẬP NHÀ MÁY SG PRECISION | Nghiên cứu phát triển và sản xuất, gia công linh kiện cơ khí chính xác. |
79 | TAKANE ELECTRONICS CO., INC/ DỰ ÁN SẢN XUẤT DÂY CÁP HARNESS VÀ CÁC THIẾT BỊ ỨNG DỤNG | Sản xuất dây cáp harness và các thiết bị ứng dụng. |
80 | Công ty TNHH Kim loại Huixiang/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG GIỎ TREO, MÓC TREO BẰNG KIM LOẠI BỌC NHỰA. | + Sản xuất, gia công giỏ treo, móc treo bằng kim loại bọc nhựa. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3924, 3926, 8302. |
81 | CÔNG TY TNHH LIXIL VIỆT NAM/ XÂY DỰNG NHÀ KHO LIXIL VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà kho chứa sản phẩm sản xuất của Công ty TNHH Lixil Việt Nam. |
82 | FACILITY CO., LTD/ DỰ ÁN SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM DÙNG CHO THIẾT BỊ CHẾ TẠO BẢN MẠCH IN | Sản xuất bể chứa dung dịch bằng nhựa, khung, giá, móc treo bằng kim loại. Tổ chực kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
83 | Gold Cable (Hongkong) Industrial Limited/ NHÀ MÁY JINXIANDA VIỆT NAM | + Sản xuất, gia công dây cáp, dây truyền tín hiệu dùng cho máy tính sách tay, điện thoại, máy in, máy phô tô, + Sản xuất, gia công, lắp ráp ổ cắm, dây dẫn điện; hộp đựng dây điện. + Sản xuất, lắp ráp sạc điện thoại không dây. Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
84 | YUYANG (HONGKONG) INDUSTRY CO., LIMITED/ NHÀ MÁY ĐIỆN TỬ AOMAGA (VIỆT NAM) | Sản xuất, gia công dây cáp, sợi cáp quang học các loại. |
85 | CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ LIANZE HỒNG KÔNG/NHÀ MÁY ĐIỆN TỬ YOULL VIỆT NAM | Sản xuất và lắp ráp các loại máy hủy giấy và các loại máy ép plastic. |
86 | Công ty TNHH Quốc tế IDE/ DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP TỔNG HỢP IDE 4 | Đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê; và cung cấp các dịch vụ liên quan đến xây dựng và hoàn thiện nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt dây chuyền thiết bị sản xuất công nghiệp, tư vấn đầu tư…. |
87 | DSM Co., Ltd/ NHÀ MÁY DSM VINA | + Sản xuất vỏ sạc pin điện thoại, vỏ bảng giá điện tử, vỏ sạc pin của máy tính xách tay, vỏ tivi, vỏ điện thoại bàn, vỏ tai nghe điện thoại. + Sản xuất chân cắm, tiếp điểm bằng thép các loại. + Cho thuê nhà xưởng, văn phòng. |
88 | Công ty cổ phần BX Shinsei Seiki/DỰ ÁN CÔNG TY TNHH BX SHINSEI VIỆT NAM | + Sản xuất, lắp ráp động cơ đóng mở cửa cuốn, mặt bích và các phụ kiện, thiết bị cửa cuốn. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đóng mở cửa cuốn, mặt bích và các phụ kiện, thiết bị cửa cuốn. + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có HS sau: 7315, 8302, 8501; 8526; 8529; 8536, 8537; 8542 |
89 | Công ty TNHH vật liệu mới Haixin Việt Nam/ CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU MỚI HAIXIN VIỆT NAM | Sản xuất các loại ván sàn nhựa PVC; Công ty TNHH vật liệu mới Haixin Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
90 | Marushin Seisakusho Co., Ltd/ DỰ ÁN MARUSHIN SEISAKUSHO VIỆT NAM | + Sản xuất, gia công phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô; + Dịch vụ thiết kế phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô; + Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật phù tùng ô tô, các bộ phận phụ trợ cho xe ô tô, xe có động cơ khác và các sản phẩm cơ khí, kim loại (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). + Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). |
91 | CÔNG TY TNHH AJ TOTAL VIỆT NAM/ AJ TOTAL PHỐ NỐI | Đầu tư xây dựng và cung cấp dịch vụ kho lạnh, khô; lưu giữ hàng đông lạnh, hàng khô (CPC 742). |
92 | Ông Wang Wenbo/DỰ ÁN HZL GROUP VIỆT NAM | + Sản xuất máy bơm nước ô tô. + Sản xuất bộ phận chuyển động bánh đà cho xe động cơ. + Sản xuất thiết bị thay đổi phanh đĩa, má phanh cho xe có động cơ. |
93 | CÔNG TY TNHH GRN VIỆT NAM/THÀNH LẬP NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH GRN VIỆT NAM CHI NHÁNH HÀ NỘI | + Sản xuất, gia công máy bán hàng tự động; + Cung cấp dịch vụ tư vấn vận hành và quản lý máy bán hàng tự động. + Cung cấp dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy bán hàng tự động. |
94 | CÔNG TY TNHH DORCO VINA/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHỈ SỢI VÀ DÂY DỆT NEW ORDER. | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị để mở rộng dự án Nhà máy Dorco Vina II, với các mục tiêu sau: Sản xuất lưỡi dao cạo râu. |
95 | Công ty TNHH Minghui Việt Nam/ NHÀ MÁY MINGHUI TECHNOLOGY VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất khuôn mẫu và các sản phẩm nhựa phục vụ cho ngành điện, điện tử, đồ gia dụng. |
96 | CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU MỚI LỢI ĐẠT/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÁN SÀN NHỰA | Nhà máy sản xuất sản phẩm ván sàn nhựa. |
97 | Công ty TNHH công nghiệp Fancy Việt Nam/ NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP FANCY VIỆT NAM 2 | Sản xuất, gia công, lắp ráp các linh, phụ kiện của máy in, máy phô tô, máy fax, máy scan, thiết bị phức hợp đa năng dùng trong văn phòng (bộ đàm), máy rút tiền tự động (ATM), máy đếm tiền, đồ điện gia dụng, thiết bị y tế, phương tiện giao thông, thiết bị máy móc công nghiệp. |
98 | Công ty TNHH Vật liệu mới Haixin Việt Nam/ NHÀ MÁY HAIXIN SỐ 2 | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các loại ván sàn nhựa PVC. |
99 | CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP NHỰA PIONEER/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHỰA | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công màng PE, bao bì đóng gói, màng co, màng bảo vệ PE-PET; Cho thuê nhà xưởng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3901, 3902, 3907, 3909, 3913, 3919, 3920, 3921, 3923 |
100 | Công ty TNHH DSM Việt Nam/ NHÀ MÁY DSM VIỆT NAM | + Sản xuất vỏ điện thoại bằng nhựa. + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3903, 3906, 3907, 3908, 7318, 8538, 8480. |
101 | AJ TOTAL CO ., LTD/AJ TOTAL HÀ NỘI – DỰ ÁN KHO LẠNH | Đầu tư xây dựng và cung cấp dịch vụ kho lạnh, khô; lưu giữ hàng đông lạnh, hàng khô (CPC 742). |
102 | CÔNG TY TNHH YSD VIỆT NAM/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM NHỰA VÀ KHUÔN MẪU | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất khay nhựa, màng nhựa; Sản xuất khuôn kim loại, đồ gá kim loại; Cho thuê nhà xưởng. |
103 | CÔNG TY TNHH SG PRECISION/DỰ ÁN THÀNH LẬP NHÀ MÁY SG PRECISION 2 | Sản xuất, gia công linh kiện cơ khí chính xác. |
IV | KCN THĂNG LONG II | |
1 | Công ty TNHH Akiyama-SC (Việt Nam)/ DỰ ÁN SẢN XUẤT THÉP THANH KÉO NGUỘI AKIYAMA-SC (VIỆT NAM) | Sản xuất và gia công thép thanh kéo nguội. |
2 | Công ty TNHH BX Bunka-Việt Nam/Nhà máy Bunka Việt Nam
| + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các loại cửa cuốn, cửa chống bão, cửa ra vào; vách ngăn, khung kính trượt; mái hiên, lều, màn chắn; sản phẩm nội, ngoại thất; thiết bị phòng ngừa thảm hoạ, thiết bị an ninh, thiết bị phòng cháy, thiết bị chống nước. + Cung cấp các dịch vụ: tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật) (CPC 865); hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan đến thiết kế nội thất, thiết kế các sản phẩm Công ty sản xuất và các sản phẩm có liên quan khác (CPC 8672); lắp đặt và bảo hành các sản phẩm công ty sản xuất, các sản phẩm công ty phân phối và các sản phẩm liên quan khác (CPC 633). + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 7308.30.00, 7610.10.00; Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa gồm: Các loại cửa cuốn, cửa chống bão, cửa ra vào; vách ngăn, khung kính trượt; mái hiên, lều, màn chắn; sản phẩm nội, ngoại thất; thiết bị phòng ngừa thảm hoạ, thiết bị an ninh, thiết bị phòng cháy bằng kim loại, plastic và tấm dệt vải. |
3 | Công ty TNHH Shinei Corona Việt Nam/ Nhà máy Corona Việt Nam | + Sản xuất vỏ các sản phẩm điện tử (máy ảnh, máy vi tính…) làm bằng kim loại; + Sản xuất phụ kiện, chi tiết sản phẩm bằng nhựa, bằng kim loại cho xe có động cơ; + Gia công cơ khí, xử lý bề mặt và tráng phủ bề mặt các sản phẩm bằng kim loại và nhựa. + Chế tạo khuôn mẫu chính xác. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 3926; 4819; 7212; 7220; 7226; 7318; 7320; 7326; 7409; 7419; 7606; 7607; 7616; 8207; 8442; 8443; 8466; 8480 theo quy định của pháp luật. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất: CPC 884, 885. (Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, kiểm tra, bảo hành các sản phẩm của dự án). Công ty TNHH Shinei Corona Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
4 | Công ty TNHH Hamaden Việt Nam/ NHÀ MÁY HAMADEN VIỆT NAM | Sản xuất các linh kiện của ôtô và môtô; Gia công, lắp ráp và đóng gói các linh kiện và phụ tùng của ôtô và môtô; Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải); Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). Chi tiết: Hỗ trợ thủ tục quản lý và kinh doanh của Doanh nghiệp, tư vấn chính sách, quản lý nguồn nhân lực |
5 | Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam II/Nhà máy Hoya Glass Disk Việt Nam II | + Sản xuất, lắp ráp và gia công máy vi tính, các thiết bị và sản phẩm internet, viễn thông, thông tin, phụ tùng, linh kiện các sản phẩm, như: Đĩa từ, ổ đĩa cứng máy tính và nền thuỷ tinh dùng cho đĩa nhớ từ (phục vụ sản xuất ổ đĩa cứng). + Nghiên cứu, tìm hiểu và sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ máy tính và công nghệ thông tin; và phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện công nghệ mới hoặc sản phẩm mới trong máy tính, thiết bị internet/viễn thông/thông tin và phụ tùng, linh kiện liên quan đến các lĩnh vực nói trên và kinh doanh các sản phẩm được tạo ra từ hoạt động nghiên cứu và phát triển. + Sản xuất khay bằng nhựa để chứa đĩa thuỷ tinh trong công đoạn đánh bóng sản phẩm + Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại dùng để chứa, đựng các sản phẩm trong các công đoạn sản xuất + Sản xuất miếng đệm bằng thủy tinh sử dụng trong ổ cứng máy vi tính |
6 | Công ty TNHH liên doanh Gas Việt Nhật Miền Bắc | Sản xuất khí công nghiệp và khí y tế chất lượng cao, bao gồm: Khí Ôxy dạng lỏng và dạng khí; Khí ni tơ dạng lỏng và dạng khí; Khí Argon dạng lỏng và dạng khí |
7 | Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam/Nhà máy Nikkiso Việt Nam | + Sản xuất các phụ kiện cho bộ phận thổi ngược dùng cho máy bay thương mại; Sản xuất các sản phẩm, bộ phận, thiết bị từ vật liệu tổng hợp composite dùng cho máy bay thương mại. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa máy móc, thiết bị, sản phẩm, bộ phận. + Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676) + Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676). + Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). Chi tiết dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác. |
8 | CÔNG TY TNHH TAKAGI VIỆT NAM/ NHÀ MÁY TAKAGI VIỆT NAM | + Giai đoạn I: Sản xuất các bộ phận của máy lọc nước. + Giai đoạn II (đầu tư mở rộng): Sản xuất máy lọc nước, các bộ phận của máy và vòi phun nước, sản xuất khuôn, vòi nước. + Giai đoạn III (đầu tư mở rộng): Sản xuất các bộ phận của máy lọc nước, vòi phun nước, ống dẫn nước. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3902, 3903, 3904, 3907, 3914, 3917, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3925, 3926, 4009, 4016, 4504, 4819, 4821, 4823, 4901, 4911, 6914, 7304, 7306, 7307, 7309, 7310, 7314, 7318, 7320, 7324, 7326, 7407, 7412, 7418, 7419, 7616, 7907, 8207, 8208, 8307, 8413, 8414, 8419, 8421, 8424, 8443, 8448, 8466, 8468, 8477, 8479, 8480, 8481, 8482, 8483, 8484, 8501, 8507, 8515, 8536, 8537, 8538, 8544, 9017, 9024, 9025, 9026, 9027, 9031. |
9 | Công ty TNHH Denyo Việt Nam | Sản xuất phụ tùng của máy phát điện |
10 | Công ty TNHH Ochiai Việt Nam/Dự án Nhà máy Ochiai II | + Giai đoạn I : Sản xuất phụ kiện cơ khí công nghiệp như khoá, móc, vòng, chốt. Quy mô công suất thiết kế: 260 tấn sản phẩm/năm. + Giai đoạn II: Sản xuất phụ kiện cơ khí công nghiệp như kẹp, vòng đệm vênh lượn sóng, lò xo lá, vòng đệm. Quy mô công suất thiết kế: 220 tấn sản phẩm/năm. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 7318, 7320, 7326, 8480. Công ty TNHH Ochiai Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
11 | Công ty TNHH Shindengen Việt Nam | Sản xuất các sản phẩm điện tử dùng cho ô tô, mô tô và các loại khác; Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) … |
12 | Công ty TNHH Mikasa Việt Nam | Sản xuất, nghiên cứu và phát triển các thiết bị xây dựng nhẹ đối với các sản phẩm như đầm bàn, đầm lăn rung, búa đầm, máy trộn bê tông, máy lu ngược, bơm chìm và bộ nguồn |
13 | Công ty TNHH Sews-Components Việt Nam/ NHÀ MÁY SEWS-COMPONENTS VIỆT NAM | Sản xuất các linh kiện điện và điện tử cho ô tô, mô tô; Sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic như đầu nối, chốt nhựa |
14 | Công ty TNHH Musashi Auto parts Việt Nam/Nhà máy Musashi Auto parts Việt Nam | + Sản xuất, gia công các bộ phận cho xe ô tô, xe máy, tàu thủy. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa, cụ thể: – Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 6116, 4015, 6210, 6401, 9004, 6505, 7227, 7228, 7229, 7318, 7320, 8483, 8207, 8203, 8204, 8208, 8467, 8466, 8482, 8501, 8542, 9608, 9609, 8457, 8458, 8459, 8460, 8461, 8462; – Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3923, 4819, 7227, 7228, 7229, 8208, 8409, 8413, 8482, 8483, 8501, 8542, 8714. |
15 | Công ty TNHH Mizuno Precision parts Việt Nam/Nhà máy Mizuno Precision parts Việt Nam | Sản xuất gia công linh kiện điện tử, phụ tùng ô tô |
16 | Công ty TNHH dây cáp điện ô tô Sumiden Việt Nam – CN Hưng Yên | Sản xuất các loại dây cáp điện sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô |
17 | Công ty TNHH VIETINAK | Sản xuất các bộ phận bằng cao su dùng cho ô tô, xe máy, thiết bị văn phòng và sản phẩm khác |
18 | Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam | Sản xuất động cơ cho thiết bị vận chuyển vật liệu; sản xuất trục xe cho xe có động cơ; sản xuất máy nâng có động cơ, máy nâng xép, xe kéo loại nhỏ. |
19 | CÔNG TY TNHH KEIHIN VIỆT NAM/ Nhà máy Kehin Việt Nam | + Sản xuất chế hòa khí, van tiết lưu, ống dẫn khí, mô đun bơm nhiên liệu, bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng; + Sản xuất khuôn đúc linh kiện dùng cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 3926, 4016, 4009, 7215, 7320, 7326, 7318, 7901, 8409, 8413, 8421, 8481, 8482, 8505, 8511, 8533, 8544, 8714, 9026 theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
20 | Công ty TNHH Kyoto Biken Hà Nội Laboratories | Sản xuất, san chia thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
21 | Công ty TNHH SOC Việt Nam/NHÀ MÁY SOC VIỆT NAM | Sản xuất lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin lithium; nghiên cứu và phát triển các sản phẩm liên quan |
22 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/ XÂY DỰNG TỔ HỢP SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO KYOCERA | Xây dựng nhà xưởng tiêu chuẩn cao, kho chứa đồ, cơ sở hạ tầng, văn phòng và các công trình phụ trợ để cho các Công ty liên kết của Kyocera thuê; cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý; cung cấp các dịch vụ quản lý hành chính văn phòng tổng hợp cho các dự án đầu tư thuê nhà xưởng, văn phòng tổ hợp. |
23 | Chi nhánh Công ty TNHH Panasonic Việt Nam tại Hưng Yên | Hỗ trợ các hoạt động tài chính cho các Công ty con thuộc Tập đoàn Panasonic tại Việt Nam để thực hiện dự án sản xuất các thiết bị linh kiên, sản phẩm gia dụng, bao gồm nhưng không giói hạn bởi cung cấp nhà xưởng, nhà điều hành, hạ tầng kỹ thuật …; Hỗ trợ các công việc hành chính cho các Công ty con tại Việt Nam |
24 | Công ty TNHH Topy Fasteners Việt Nam | Sản xuất phụ kiện thép cho ô tô, xe máy, gồm: Vòng đệm, kẹp đai ốc, miếng đối trọng, bản VTC … và các sản phẩm tương tự khác; Thực hiện quyền XK, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn, bán lẻ (không thành lập cơ sở BB, BL) các sản phẩm trên |
25 | Công ty TNHH Akebono Brake Astra Việt Nam/NHÀ MÁY AKEBONO BRAKE ASTRA VIỆT NAM | + Sản xuất xi lanh tổng, bộ điều khiển phanh + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 8714, 8536, 4016, 7318, 7320, 8481, 8484, 4009. |
26 | Công ty TNHH vật liệu điện tử Shin-Etsu Việt Nam | Sản xuất vật liệu kết dính; sản xuất bộ phận phản quang cho ứng dụng di-ốt phát sáng Led và các ứng dụng bán dẫn khác |
27 | Công ty TNHH sản xuất BANDO (Việt Nam)/Nhà máy sản xuất Bando (Việt Nam) | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các bộ phận nhựa, và băng tải (dây curoa) cho xe máy, công nghiệp; linh kiện từ nhựa và sắt dùng cho máy in, máy copy, máy fax,… + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không gắn với việc thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng có mã HS như sau: 3506, 3917, 3919, 3920, 3921, 3926, 4001, 4008, 4009, 4010, 4016, 4017, 4202, 4820, 5204, 5205, 5206, 5208, 5209, 5210, 5211, 5212, 5906, 5910, 5911, 6101, 6102, 6109, 6307, 6505, 6601, 6805, 7307, 7308, 7325, 7326, 7616, 8409, 8428, 8432, 8433, 8437, 8443, 8466, 8473, 8477, 8480, 8482, 8483, 8708, 8709, 8714, 8515, 9031, 9608 |
28 | Công ty TNHH Kawakin Core-tech Việt Nam | Sản xuất bộ phận và thiết bị được làm từ kim loại và cao su, bao gồm: thiết bị chống dư chấn, kiểm soát độ rung và thiết bị gia cố cho cầu và các toà nhà |
29 | CÔNG TY CỔ PHẦN NIPPON SANSO VIỆT NAM/ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHÍ CÔNG NGHIỆP VÀ KHÍ Y TẾ CHẤT LƯỢNG CAO | Sản xuất các sản phẩm khí công nghiệp và khí y tế chất lượng cao: Ôxy, nitơ, Argon, hydro |
30 | Chi nhánh Công ty TNHH Panasonic Appliances Việt Nam tại Hưng Yên | – Đầu tư máy móc thiết bị để sản xuất, lắp ráp, lắp đặt các thiết bị điện gia dụng, các sản phẩm gia dụng… – Thiết kế, nghiên cứu và phát triển các thiết bị điện gia dụng, các sản phẩm gia dụng, các chi tiết, linh phụ kiện, bán thành phẩm, nguyên vật liệu cho các thiết bị, sản phẩm nêu trên. – Cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401); Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865); Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng |
31 | Công ty TNHH Kosaka Việt Nam | Sản xuất trục động cơ cho xe tải công nghiệp |
32 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm linh kiện dán bề mặt SMD | Sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD cho dao động tinh thể ; Sản xuất, sửa chữa, bảo trì các loại khuôn và các phụ kiện cho khuôn. |
33 | Công ty TNHH Azuma Safety/NHÀ MÁY AZUMA SAFETY | + Sản xuất đèn (phản quang) và bộ phận liên quan, biển báo phản quang và cột thép liên quan, đinh phản quang, cọc giao thông cao su dùng trong an toàn giao thông trên đường. Quy mô công suất: 269 tấn sản phẩm/năm; + Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3920, 3926, 4017, 7222, 7228, 7304, 7305, 7306, 7307, 7317, 7608, 7616, 8310, 8480, 8513, 8530, 8531, 8537, 8608, 9405 + Thực hiện quyền nhập khẩu các mặt hàng có mã HS như sau: 3903, 3906, 3907, 3926, 4017, 7616, 8310, 8480, 8513, 8530, 8531, 9405 |
34 | Công ty TNHH Công nghiệp Sanwa Việt Nam/Dự án nhà máy công nghiệp Sanwa Việt Nam | Sản xuất các bộ phận nội thất, ghế ngồi bằng nhựa dùng cho ôtô; Sản xuất các loại khuôn dùng để đúc các sản phẩm nhựa; Sản xuất Jig kiểm tra dùng để kiểm tra các bộ phận nội thất bằng nhựa dùng cho ô tô; Sản xuất các loại máy dùng trong sản xuất túi khí, vô lăng ô tô; Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS: 7326, 8480, 3923, 3920, 3926, 4819, 6210, 6216, 6405, 6401, 6506, 7307, 8311, 8462, 9017, 8412, 8207, 4908, 9031; Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 8480, 7326, 8412; Công ty TNHH Công nghiệp Sanwa Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
35 | Công ty TNHH công nghiệp Seiko Việt Nam/ NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP SEIKO VIỆT NAM | Sản xuất các bộ phận bằng thép không gỉ, nhôm, sắt dùng cho máy móc, thiết bị như: Động cơ bước, bộ cấy Ion, thiết bị kiểm tra tự động .., trong dây chuyền sản xuất chất bán dẫn |
36 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam (Doanh nghiệp nhận sáp nhập Công ty TNHH Đầu nối điện tử Kyocera Việt Nam)/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẦU NỐI ĐIỆN TỬ KYOCERA VIỆT NAM | + Sản xuất các loại đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động. + Sản xuất vỏ nhựa đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động. + Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị để dập cực điện cho đầu nối dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động. Công ty TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
37 | Công ty TNHH Hamatetsu Việt Nam/DỰ ÁN NHÀ MÁY HAMATETSU VIỆT NAM | Sản xúat vòng đẹm, khớp ly hợp, đồn bẩy, cần bẩy và hộp số bằng kim loại dùng cho xe máy và ô tô |
38 | Công ty TNHH Tanaka Precision Việt nam/ Dự án nhà máy Tanaka Precision Việt Nam | + Sản xuất chốt định vị, đĩa đệm, vòng kẹp bằng kim loại dùng cho xe máy hoặc xe có động cơ.+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã như sau: 4009, 4010, 4011, 4012, 4013, 4016, 7208, 7209, 7210, 7211, 7212, 7213, 7224, 7225, 7226, 7227, 7228, 7304, 7315, 7318, 7320, 8409, 8414, 8417, 8422, 8424, 8428, 8466, 8457, 8458, 8459, 8460, 8461, 8462, 8465, 8479, 8480, 8482, 8483, 8487, 8504, 8514, 8515, 8528, 8536, 8537, 8543, 8714, 9011, 9013, 9015, 9024, 9026, 9027, 9029, 9030, 9033. + Sản xuất máy đo kích thước sản phẩm, máy gia công cơ khí, máy kiểm tra bằng hình ảnh, máy nâng hạ sản phẩm và máy móc tự động hóa hỗ trợ công nghiệp. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884 và 885). Chi tiết: Gia công máy đo kích thước sản phẩm, máy gia công cơ khí, máy kiểm tra bằng hình ảnh, máy nâng hạ sản phẩm và máy móc tự động hóa hỗ trợ công nghiệp. + Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải) + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633). |
39 | Công ty TNHH Fuji Bakelite Việt nam/Nhà máy Fuji Bakelite Việt nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, thiết bị điều khiển cho phân phối điện; Sản xuất và gia công các chi tiết của vòi hoa sen, vòi tưới nước bằng nhựa; Tổ chức kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
40 | Công ty TNHH Dây Cáp Điện ô tô Sumiden Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy sản xuất dây cáp điện sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô. | Sản xuất các loại dây cáp điện sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô |
41 | Công ty TNHH Musashi Auto Parts Việt Nam/Dự án mở rộng nhà máy Musashi Auto Parts Việt Nam. | Đầu tư bổ sung thêm máy móc thiết bị để nâng quy mô công suất của dự án sản xuất Trục cam, cần số điều khiển bằng tay, cần số điều khiển tự động, cần đạp số cho ô tô, xe máy, tàu thủy. |
42 | Công ty TNHH Công nghệ Hoya Memory Disk/Nghiên cứu phát triển công nghệ Hoya Memory Disk | Nghiên cứu, tìm hiểu và sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ máy tính và công nghệ thông tin; và phát triển công nghệ tạo ra và hoàn thiện công nghệ mới hoặc sản phẩm mới trong máy tính, thiết bị internet/ viễn thông/ thông tin và phụ tùng, linh kiện liên quan đến các lĩnh vực nói trên để cung cấp cho các Công ty thuộc tập đoàn Hoya. |
43 | Công ty TNHH Tokyo Keiso Việt Nam/ Dự án nhà máy Tokyo Keiso Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị đo lưu lượng, thiết bị đo mức, linh kiện, cụm linh kiện của thiết bị đo lưu lượng và thiết bị đo mức. Công ty TNHH Tokyo Keiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
44 | Công ty TNHH Vật liệu mới Denka Việt Nam/Nhà máy Vật liệu mới Denka Việt Nam | Sản xuất, gia công băng dính PVC dùng cho bộ phận điện tử xe Ôtô và các loại khác; Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865); Nghiên cứu, phát triển những sản phẩm màng bọc mới cho linh kiện điện tử. |
45 | Công ty TNHH Denyo Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN | Sản xuất máy phát điện |
46 | Công ty TNHH Ochiai Việt Nam | Sản xuất vòng đệm các loại; Sản xuất khuôn, linh kiện khuôn đột dập dùng để sản xuất sản phẩm cơ khí công nghiệp. |
47 | Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam/ Dự án sản xuất các bộ phận cho cánh máy bay thương mại | Sản xuất các bộ phận cho cánh máy bay thương mại. Công ty TNHH NIkkiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
48 | Công ty TNHH Matsuda Sangyo (Việt Nam)/Nhà máy tái chế phế liệu Matsuda Sangyo Việt Nam | + Tái chế, phân loại, gia công phế liệu từ các ngành công nghiệp có sử dụng các loại kim loại quý như: linh kiện điện, điện tử, cơ khí, chất bán dẫn, đồ kim hoàn, ô tô, xe máy, y tế, nha khoa, mạ, chất hóa dầu, chất xúc tác, nhiếp ảnh, in ấn,…+ Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa bảo dưỡng máy móc, thiết bị. + Dịch vụ phân tích và kiểm định phế liệu từ các ngành công nghiệp có sử dụng các loại kim loại quý (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải) Công ty TNHH Matsuda Sangyo (Việt Nam) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
49 | Công ty TNHH Hamaden Việt Nam/Nhà máy Hamaden Việt Nam mở rộng | Sản xuất các linh kiện của ô tô và mô tô; gia công, lắp ráp và đóng gói các linh kiện và phụ tùng của ô tô và mô tô. |
50 | Công ty TNHH Yotsugi Việt Nam/Dự án nhà máy Yotsugi Việt Nam | Sản xuất sản phẩm từ vật liệu cách điện như áo khoác, quần, tấm nhựa cách điện. |
51 | Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam/ Dự án sản xuất Rotor và Stator | Sản xuất Stator và lõi Rotor cho động cơ thiết bị nâng hạ và các loại xe có động cơ. |
52 | Công ty TNHH Microtechno Việt Nam/Nhà máy Microtechno Việt Nam | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, bao gồm: van điều tiết dầu, van tăng áp dầu, nắp chặn và cuộn lõi |
53 | Công ty TNHH Toei Việt Nam /Nhà máy Toei Việt Nam | Sản xuất các linh kiện dùng cho thiết bị văn phòng và thiết bị viễn thông như: Bàn chải lăn, bàn chải lăn phủ bông, khung kim loại và các loại khác. |
54 | Công ty TNHH Toto Việt Nam- Chi nhánh Hưng Yên/Nhà máy Toto Việt Nam thứ II | Sản xuất các thiết bị vệ sinh và các phụ kiện liên quan đến thiết bị vệ sinh. |
55 | Công ty TNHH Eikodo Việt Nam/Nhà máy Eikodo Việt Nam | + Sản xuất kẹo. + Sản xuất nơ từ dây ruy băng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa, cụ thể: + Thực hiện quyền xuất khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0908, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9617, 9619. + Thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619. + Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 0406, 0901, 0902, 0903, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1501, 1502, 1503, 1504, 1515, 1517, 1604, 1704, 1806, 1901, 1902, 1904, 1905, 2005, 2008, 2101, 2103, 2104, 2106, 2202, 9503, 9505, 9603, 9608, 9609, 9617, 9619. |
56 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/Dự án chế tác đồ trang sức bằng kim loại quý và đá quý. | Sản xuất, gia công các sản phẩm kim hoàn, giả kim hoàn. |
57 | Công ty TNHH Tamagawa Electronics Việt Nam/Nhà máy Tamagawa Electronics Việt Nam | + Sản xuất các bộ phận điện dùng cho viễn thông di động của trạm gốc, phát thanh truyền hình, vệ tinh viễn thông và phát thanh công cộng; Lắp ráp đèn led, bộ đèn led hoàn chỉnh và bộ lưu điện sạc bằng năng lượng mặt trời. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 3917, 4016, 7307, 7408, 7411, 7415, 7606, 7608, 7616, 8504, 8521, 8525, 8529, 8533, 8534, 8536, 8537, 8538, 8543, 8544, 9031, 8517, 9405 (không bao gồm hàng hóa là điện thoại di động phục vụ mục đích tiêu dùng cá nhân) |
58 | Công ty TNHH Rodax Việt Nam/ Dự án nhà máy Rodax Việt Nam | + Sản xuất, gia công các linh kiện dùng cho bộ truyền động của máy công nghiệp như vỏ máy, trục, vành và chế tạo các sản phẩm máy móc chính xác bằng kim loại; Gia công cắt gọt, xử lý nhiệt các linh kiện bằng kim loại. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các loại hàng hóa có mã HS 8302, 7309, 9403, 7325, 7320, 7318, 4016, 8466, 8208, 4819, 8482 + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (Không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633); Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672). |
59 | Công ty TNHH Mitsuba Việt Nam./ DỰ ÁN NHÀ MÁY MITSUBA VIỆT NAM TẠI KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG II. | + Sản xuất các loại mô tơ khởi động, bộ phát điện, còi, rơ le điện, cuộn phát xung và một số sản phẩm điện tử khác của xe gắn máy; Sản xuất rơ le điện;+ Sản xuất bơm nhiên liệu và bộ tích hợp phát điện tự động; + Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8483, 8536, 8545, 8511, 8538, 8302, 7326, 7318, 5906, 4016, 3926; Thực hiện quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 8512, 8536, 8501, 8511, 3926, 7318. |
60 | Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam/ Dự án phòng thí nghiệm tương thích điện tử | Cung cấp dịch vụ kiểm tra kỹ thuật và chứng nhận tính tương thích điện từ đối với các sản phẩm điện và điện tử. |
61 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/ Dự án Mở rộng đầu tư sản xuất sản phẩm linh kiện dán bề mặt SMD (lần 2) | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án đầu tư sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD từ 3,6 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 305 tấn sản phẩm/năm) lên 14,64 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 1.627 tấn sản phẩm/năm); và đầu tư bổ sung máy móc, thiết bị cho dây chuyền mạ và trạm xử lý nước thải. |
62 | Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam/ Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam/Dự án sản xuất các bộ phận cho cánh máy bay thương mại. | Sản xuất các bộ phận cho máy bay thương mại. |
63 | Công ty TNHH Suzuran Việt Nam/ Dự án nhà máy sản xuất Suzuran Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bông dùng trong lĩnh vực y tế, vệ sinh và mỹ phẩm. |
64 | Công ty TNHH NESTLÉ Việt Nam/ Nhà máy Bông Sen | Sản xuất, chế biến và đóng gói các loại thức uống dinh dưỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa, thực phẩm bổ sung. |
65 | Công ty TNHH Topy Fasteners Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy Topy Fasteners Việt Nam | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng công suất của dự án Nhà máy Topy Fasteners Việt Nam. |
66 | Công ty TNHH SOC Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy SOC Việt Nam | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị và một số hạng mục công trình, để nâng công suất dự án Nhà máy SOC Việt Nam. |
67 | Công ty TNHH Mektec Manufacturing Việt Nam /Dự án nhà máy Nippon Mektron | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bảng mạch in dùng cho các thiết bị điện tử; Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676). Chi tiết: Kiểm tra bảng mạch in linh hoạt; Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). |
68 | Công ty cổ phần thực phẩm Nipponham Việt Nam/Nhà máy sản xuất gia công và chế biến thực phẩm | Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất gia công và chế biến thực phẩm |
69 | Công ty TNHH Nittan Asean – Trụ sở Việt Nam/ Dự án nhà máy Nittan Việt Nam | Sản xuất thiết bị hệ thống báo cháy. Tư vấn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (CPC 8672). Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673). Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3926, 4006, 4819, 4821, 7318, 7326, 7419, 8531, 8532, 8533, 8536, 8537, 8539, 8541, 8544. Công ty TNHH Nittan Asean – Trụ sở Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
70 | CÔNG TY TNHH KYOCERA VIỆT NAM/ DỰ ÁN MỞ RỘNG ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM LINH KIỆN DÁN BỀ MẶT SMD (LẦN 2) | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án đầu tư sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD từ 3,6 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 305 tấn sản phẩm/năm) lên 12,24 tỷ sản phẩm/năm (tương đương 1.327 tấn sản phẩm/năm); và đầu tư bổ sung máy móc, thiết bị cho dây chuyền mạ và trạm xử lý nước thải. |
71 | Công ty Cổ phần DAIKIN AIR CONDITIONING (VIETNAM)/ Nhà máy DAIKIN VIETNAM | Sản xuất, gia công, lắp ráp máy điều hòa không khí.. |
72 | CÔNG TY TNHH DAINICHI VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY DAINICHI VIỆT NAM. | Sản xuất, lắp ráp linh kiện và sản phẩm điện tử |
73 | CÔNG TY TNHH KOYO HÀ NỘI/ DỰ ÁN NHÀ MÁY KOYO VIỆT NAM. | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các thiết bị bằng kim loại cho đồ nội thất như bản lề sofa, mâm xoay các loại. |
74 | Công ty Amagasaki Pipe Việt Nam/Dự án nhà máy Amagasaki Pipe Việt Nam | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các loại linh kiện, cụm linh kiện dạng ống bằng kim loại như: Ống kết nối, ống dẫn, ông phân luồng và một số loại ống khác cho máy điều hòa không khí, máy sưởi, bình nóng lạnh, tủ lạnh và các thiết bị vệ sinh. |
75 | MARUESU KIKOU CORPORATION / DỰ ÁN NHÀ MÁY MARUESU VIỆT NAM. | Sản xuất các thiết bị bằng kim loại. |
76 | Công ty TNHH Tokyo Keiso Việt Nam/DỰ ÁN NHÀ MÁY TOKYO KEISO VIỆT NAM | Sản xuất, gia công thiết bị y tế, linh kiện điện tử. Tổ chức kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
77 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT SẢN PHẨM CERAMIC PACKAGE CHO MẠNG CÁP QUANG | Gia công, lắp ráp các sản phẩm gốm kỹ thuật (Ceramic Package) và đầu cắm cho mạng cáp quang. |
78 | Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam/ DỰ ÁN SẢN XUẤT LÕI TỔ ONG (HONEYCOMB J-PANEL) DÙNG CHO MÁY BAY THƯƠNG MẠI | Sản xuất lõi tổ ong (Honeycomb J-panel) để sản xuất sản phẩm tấm hình chữ J (J panel) dùng cho máy bay thương mại. Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.. |
79 | Công ty TNHH SOC Việt Nam/ Dự án mở rộng nhà máy SOC Việt Nam lần 2 | Đầu tư bổ sung máy móc, thiết bị nghiền để nghiền nhỏ sản phẩm Lithium sắt phốt phát do Công ty sản xuất. |
80 | Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam/ Nhà máy Nikkiso Việt Nam II | Sản xuất, sửa chữa, gia công các sản phẩm, bộ phận, thiết bị từ vật liệu tổng hợp composite và vật liệu bằng kim loại cho máy bay thương mại. + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: sửa chữa máy móc, thiết bị, sản phẩm, bộ phận. + Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). + Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672) Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
81 | Công ty TNHH D.I.D Việt Nam/ Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp xích. | + Sản xuất, gia công và lắp ráp xích. + Lắp đặt, sửa chữa máy móc và thiết bị công nghiệp (CPC 884, 885). + Hoạt động tư vấn quản lý (CPC 865). + Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (Chi tiết: Dịch vụ tư vấn kỹ thuật) (CPC 8672). + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có Mã HS sau: 3917, 4007 -> 4011, 4013, 4016, 4017, 5602 -> 5605, 5909, 5910, 5911, 7019, 7020, 7303 -> 7308, 7311, 7315, 7318, 7320, 7321, 7322, 7325, 7326, 7407, 7411, 7412, 7419, 7505, 7507, 7508, 7604, 7608, 7609, 7613, 7616, 8202 -> 8209, 8301, 8307, 8311, 8402 -> 8405, 8413 -> 8419, 8421, 8422, 8424, 8428, 8435, 8438, 8454 -> 8468, 8470, 8471, 8474, 8477, 8479 -> 8484, 8486, 8487, 8501 -> 8508, 8511, 8513, 8514, 8515, 8517, 8528, 8531 -> 8539, 8541 -> 8547, 9001, 9013, 9016, 9017, 9024 -> 9033, 9603. |
82 | CÔNG TY TNHH KAGA ELECTRONICS (VIỆT NAM)/ DỰ ÁN NHÀ MÁY KAGA ELECTRONICS VIỆT NAM
| + Sản xuất, gia công, lắp ráp các thiết bị điện, linh kiện điện tử. + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS: 3208, 3214, 3215, 3403.19, 3403.99, 3506, 3814, 3917, 3919, 3923, 3926, 4009, 4010, 4016, 4821, 6914, 7222, 7318, 7320, 7326, 7408, 7419, 7616, 8003, 8205, 8207, 8211, 8302, 8308, 8311, 8414, 8419, 8421, 8424, 8428, 8443, 8462, 8471, 8473, 8482, 8483, 8501, 8504, 8505, 8506, 8514, 8515, 8518, 85235990, 8525, 8528, 8529, 8531, 8532, 8533, 8534, 8536, 8537, 8539, 8541, 8542, 8543, 8544, 8546, 8716, 9002, 9025, 9028, 9031, 9107, 9611. |
83 | CÔNG TY TNHH ORGANO (VIỆT NAM)/ NHÀ MÁY ORGANO (VIỆT NAM) TẠI TỈNH HƯNG YÊN. uage:PT-BR’> | + Sản xuất, lắp ráp hệ thống xử lý nước thải; cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải; pha chế hóa chất Polytetsu dùng trong hệ thống xử lý nước thải. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 2806, 2828, 3914. |
84 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEWELRY KHAN/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG JEWELRY KHAN | Mục tiêu dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm kim hoàn, giả kim hoàn và chi tiết liên quan. |
85 | Công ty TNHH Vietinak/ NHÀ MÁY VIETINAK 2 | Sản xuất các bộ phận bằng cao su dùng cho ô tô, xe máy, thiết bị văn phòng và sản phẩm khác. |
86 | CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM/ DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY TOTO VIỆT NAM THỨ HAI. | Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị để nâng cao công suất dự án nhà máy Toto Việt Nam thứ hai. |
87 | CÔNG TY TNHH XĂNG DẦU IDEMITSU Q8/ TRẠM DỊCH VỤ THĂNG LONG II | Đầu tư xây dựng cửa hàng phân phối, kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu. |
88 | CÔNG TY TNHH SANWA FELT VIỆT NAM/DỰ ÁN SANWA FELT VIỆT NAM | + Sản xuất linh kiện sử dụng cho máy phô tô và máy in bằng chùm tia laze. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền nhập phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 3919, 3920, 3921, 5602, 5603, 8208. |
89 | CÔNG TY TNHH SẢN PHẨM KẾT NỐI SWCC SHOWA VIỆT NAM /Dự án SWCC SHOWA VIỆT NAM | Sản xuất dây nối sử dụng cho thiết bị điện, điện tử gia dụng, thiết bị công nghiệp và phương tiện giao thông. |
90 | Công ty TNHH IPT Việt Nam/DỰ ÁN NHÀ MÁY IPTVN | Sản xuất linh kiện, phụ tùng khuôn mẫu và các linh kiện cho máy cơ khí chế tạo. Công ty TNHH IPT Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
91 | CÔNG TY TNHH NFK VIỆT NAM/ DỰ ÁN NFK VIỆT NAM | + Đầu tư xây dựng nhà máy để sản xuất các loại ống nối mềm; đầu nối; khớp giãn nở; khớp nối mềm; các loại ống, vòi vật liệu PTPE (Teflon), đường ống. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 3926, 3904, 4002, 4006, 4009, 4016, 4812, 6811, 6812, 6906, 7218, 7220, 7221, 7223, 7304, 7305, 7306, 7307, 7318, 7320, 7325, 7326, 7411, 7412, 7415, 7604, 7609, 7907, 8007, 8307, 8311, 8413, 8414, 8418, 8421, 8461, 8462, 8463, 8468, 8481, 8483, 8484, 8486, 8515, 9017, 9025, 9026 + Dịch vụ thi công khác (CPC 511, 515, 518). Chi tiết: Thi công đường ống; kiểm tra áp suất, thử kín; sửa chữa, thiết kế ống nối mềm, khớp giãn nở. |
92 | CÔNG TY TNHH FUJI BAKELITE VIỆT NAM/ MỞ RỘNG NHÀ MÁY FUJI BAKELITE VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà xưởng, bổ sung máy móc, thiết bị để tăng quy mô công suất dự án sản xuất thiết bị điện và thiết bị điều khiển cho phân phối điện, và máy móc thiết bị sản xuất bản mạch điện tử. |
93 | Công ty TNHH PROCESS LAB. MICRON Co., Ltd/ DỰ ÁN PROCESS LAB. MICRON VIỆT NAM | + Sản xuất khuôn kim loại phục vụ cho sản xuất bản mạch. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS: 5407, 5603, 8479. |
94 | Công ty TNHH Sews-Components Việt Nam/ DỰ ÁN NHÀ MÁY SEWS-COMPONENTS VIỆT NAM II | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các linh kiện điện và điện tử cho ô tô và mô tô; sản xuất trụ nối dây điện cho ô tô và mô tô. |
95 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/DỰ ÁN SẢN XUẤT CÁC DỤNG CỤ CẮT CÔNG NGHIỆP | + Giai đoạn I: Sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp. + Giai đoạn II: Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp từ 960.000 sản phẩm/năm (tương đương 9,6 tấn sản phẩm/năm) lên 1.440.000 sản phẩm/năm (tương đương 14,4 tấn sản phẩm/năm). + Giai đoạn III: Đầu tư bổ sung máy móc thiết bị, nâng quy mô công suất dự án sản xuất các dụng cụ cắt công nghiệp từ 1.440.000 sản phẩm/năm (tương đương 14,4 tấn sản phẩm/năm) lên 2.880.000 sản phẩm/năm (tương đương 28,8 tấn sản phẩm/năm). Công ty TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất |
96 | Công ty TNHH Asahi Kasei Advance Việt Nam/ DỰ ÁN ASAHI KASEI ADVANCE VIỆT NAM | + Sản xuất túi khí dùng cho ô tô + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa có mã HS như sau: 5402.19 |
97 | CÔNG TY TNHH AKIYAMA-SC (VIỆT NAM)/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THÉP DÂY KÉO NGUỘI AKIYAMA-SC (VIỆT NAM) | Sản xuất và gia công thép dây (thép cuộn) kéo nguội từ thép hợp kim và thép không gỉ cao cấp. |
98 | CÔNG TY TNHH FUKOKU INDUSTRY VIỆT NAM/ DỰ ÁN FUKOKU BUSSAN VIỆT NAM | + Sản xuất dây cáp và dây dẫn. + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã HS 8480. Công ty TNHH Fukoku Industry Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
99 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/DỰ ÁN ĐẦU TƯ DÂY CHUYỀN IN PHỦ KÍNH CHÌ CHO LINH KIỆN DÁN BỀ MẶT SMD | Đầu tư lắp đặt dây chuyền in phủ kính chì (glass frit chì) cho linh kiện dán bề mặt SMD. |
100 | CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY TOTO VIỆT NAM THỨ BA | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các thiết bị vệ sinh và phụ kiện liên quan, xây dựng trung tâm kho vận. |
101 | NAGAOKA INTERNATIONAL CORPORRATION/ DỰ ÁN NAGAOKA VIỆT NAM | Sản xuất ống lưới thép để thu nước. |
102 | CÔNG TY TNHH TOTO VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY TOTO VIỆT NAM THỨ TƯ | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các thiết bị vệ sinh và phụ kiện liên quan. |
103 | Công ty TNHH Sản xuất Ito Việt Nam/ DỰ ÁN NHÀ MÁY ITO VIỆT NAM | + Sản xuất, gia công, lắp ráp thiết bị y tế, thiết bị vật lí trị liệu, thiết bị làm đẹp. + Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện, bộ phận của thiết bị y tế, thiết bị vật lí trị liệu, thiết bị làm đẹp. + Sản xuất, gia công, lắp ráp linh kiện điện tử + Sản xuất, gia công, lắp ráp xe đẩy chuyên dụng. |
104 | CÔNG TY TNHH PANASONIC VIỆT NAM/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG CHO THUÊ TẠI LÔ ĐẤT G3 | Đầu tư, xây dựng nhà xưởng và các công trình hạ tầng kỹ thuật để cho thuê. |
105 | CRYSTAL-OPTECH JAPAN CO., LTD/ NHÀ MÁY CRYSTAL-OPTECH | + Sản xuất các loại kính dùng cho thiết bị điện tử và đồng hồ. + Dịch vụ kiểm tra các loại kính dùng cho thiết bị điện tử và đồng hồ (CPC 8676, ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). Công ty TNHH Crystal-Optech Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
106 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam / DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM LINH KIỆN CMOS | Sản xuất các Gói ceramic linh kiện sử dụng cho cảm biến CMOS. |
107 | CÔNG TY TNHH RODAX VIỆT NAM/ DỰ ÁN NHÀ MÁY RODAX VIỆT NAM MỞ RỘNG | Sản xuất, gia công các linh kiện dùng cho bộ truyền động của máy công nghiệp như vỏ máy, trục, vành và chế tạo các sản phẩm máy móc chính xác bằng kim loại; Gia công cắt gọt, xử lý nhiệt các linh kiện bằng kim loại. |
108 | CÔNG TY CỔ PHẦN DAIKIN AIR CONDITIONING (VIETNAM)/ DỰ ÁN MỞ RỘNG NHÀ MÁY DAIKIN VIETNAM | Sản xuất, gia công, lắp ráp máy điều hòa không khí và các phụ tùng, linh kiện có liên quan của máy điều hòa không khí. |
109 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam/ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT CÁC DAO ĐỘNG TINH THỂ. | Sản xuất các bộ dao động tinh thể dùng cho ngành công nghiệp ô tô. Công ty TNHH Kyocera Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất. |
V | KCN YÊN MỸ II | |
1 | KOKWANG INDUSTRY CO., LTD/ DỰ ÁN KIV | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện ô tô. |
2 | CÔNG TY TNHH UNI – PRESIDENT VIỆT NAM/ NHÀ MÁY CHI NHÁNH CÔNG TY UNI – PRESIDENT VIỆ T NAM TẠI HƯNG YÊN | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bột mì. |
3 | Công ty TNHH Tribeco Miền Bắc/NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT TRIBECO MIỀN BẮC | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước giải khát các loại, nước uống tinh khiết. |
4 | LAYMAC LIMITED/ NHÀ MÁY LAYMAC VIỆT NAM | + Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí chế tạo phục vụ cho máy giặt, tàu điện, tàu thủy, kệ để máy,… + Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 8479 + Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885). Chi tiết: Sửa chữa máy móc, thiết bị |
5 | Công ty TNHH Youngmin Hitech Vina/ YOUNGMIN HI-TECH VINA. | Sản xuất, gia công tấm bọc nhiệt vô lăng ô tô, tấm lót điện trong ghế ô tô và các phụ kiện liên quan.. |
6 | Công ty TNHH Công nghệ Raidon/ NHÀ MÁY LẮP RÁP CÁC SẢN PHẨM ĐỘNG CƠ RAIDON VIỆT NAM | + Lắp ráp các loại máy bơm áp lực, động cơ xăng 4 kỳ, máy phát điện, máy xới đất, máy dọn tuyết, máy xịt rửa, máy cắt cỏ chạy bằng xăng. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3824, 3917, 3919, 3921, 3923, 3926, 4009, 4016, 4415, 4808, 4819, 4821, 4823, 4901, 4908, 4911, 5911, 6305, 6306, 6813, 7020, 7307, 7310, 7312, 7315, 7318, 7320, 7326, 7608, 8204, 8205, 8206, 8301, 8302, 8309, 8421, 8481, 8483, 8484, 8503, 8504, 8505, 8506, 8507, 8511, 8532, 8533, 8534, 8535, 8536, 8537, 8538, 8542, 8544, 8545, 8546, 8547, 9026, 9032. |
7 | Công ty TNHH Bao bì Tri-Wall Vina/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ TRI-WALL VINA | Sản xuất bao bì từ nguyên liệu cac tông, sản xuất pallet gỗ. |
8 | PT VAKSINDO SATWA NUSANTARA/ DỰ ÁN THUỐC THÚ Y VAKSINDO VIỆT NAM | + Sản xuất thuốc thú y + Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa có mã HS sau: 2309; 2936; 3004; 3808; 3002 |
9 | CÔNG TY TNHH YAMCO PRECISION VIỆT NAM/NHÀ MÁY YAMCO PRECISION VIỆT NAM | Sản xuất gia công các sản phẩm cơ khí chính xác, phụ tùng ô tô và linh kiện sử dụng cho thiết bị điện tử. |
10 | CÔNG TY TNHH YOUNGMIN II/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ GIA CÔNG PHỤ KIỆN Ô TÔ | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công tấm bọc nhiệt vô lăng ô tô, tấm lót điện trong ghế ô tô và các phụ kiện liên quan. |
VI | KCN YÊN MỸ | |
1 | Hung Yen Logistics I Development Pte. Ltd./ HƯNG YÊN LOGISTICS PARK I | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để phát triển, vận hành, cho thuê và/hoặc bán các cơ sở kho vận đã hoàn thành và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình đi kèm có liên quan; kinh doanh bất động sản; cung cấp các dịch vụ quản lý (CPC 742); cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản (CPC 82202). |
2 | Hung Yen Logistics II Development Pte. Ltd./ HƯNG YÊN LOGISTICS PARK II | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để phát triển, vận hành, cho thuê và/hoặc bán các cơ sở kho vận đã hoàn thành và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình đi kèm có liên quan; kinh doanh bất động sản; cung cấp các dịch vụ quản lý (CPC 742); cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản (CPC 82202). |
3 | Hung Yen Logistics III Development Pte. Ltd./ HƯNG YÊN LOGISTICS PARK III | Đầu tư xây dựng trung tâm Logistics để phát triển, vận hành, cho thuê và/hoặc bán các cơ sở kho vận đã hoàn thành và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình đi kèm có liên quan; kinh doanh bất động sản; cung cấp các dịch vụ quản lý (CPC 742); cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản (CPC 82202). |
4 | YUSUNG ELECTRONICS CO., LTD/ DỰ ÁN YUSUNG ELECTRONICS VINA | Sản xuất thiết bị điều khiển động cơ (engine control device), cảm biến (sensor) và đèn Led (lightning Led). |
5 | CÔNG TY TNHH GIẤY BAO BÌ JIA JANG/ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ JIA YANG | Sản xuất bao bì bằng giấy. |
6 | CHONGQING VISION INDUSTRY CO., LTD / NHÀ MÁY LẮP RÁP MÁY PHÁT ĐIỆN. | Lắp ráp máy phát điện. |
7 | CÔNG TY TNHH ĐỘNG LỰC JIANGHUAI GIANG TÔ/ NHÀ MÁY LẮP RÁP MÁY PHÁT ĐIỆN JIANGHUAI | + Sản xuất, lắp ráp máy phát điện, máy bơm nước, máy rửa xe cao áp, máy cào tuyết, máy và dụng cụ lâm nghiệp. + Sản xuất, lắp ráp các linh kiện máy phát điện như: tấm chắn xi lanh, động cơ điện, màn hình điều khiển, khung gắn, bình nhiên liệu. + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 3921, 3923, 3926, 4016, 4415, 4819, 4808, 4821, 7326, 7320, 7318, 7616, 8507, 8302, 8421, 8544, 8204, 8205, 8407, 8409, 8483, 8511, 8486 theo quy định của pháp luật. |
8 | Ông TSENG, HSU-JUNG/ CÔNG TY TNHH POLYMERIC PRODUCTS VGH (VIỆT NAM) | Sản xuất cao su tổng hợp các loại và các sản phẩm từ cao su tổng hợp; Sản xuất các sản phẩm từ nhựa tổng hợp. |
9 | Công ty TNHH Sang-A Vina/ DỰ ÁN SANG-A VINA | + Sản xuất các loại phụ kiện khí nén. + Sản xuất các loại dây ống nhựa, ống hơi khí nén bằng nhựa (dùng cho robot công nghiệp và đường ống khí nén. + Cho thuê nhà xưởng + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 3917, 7412, 7419, 8424, 7307, 7609, 8481, 7907, 4016, 3926. |
10 | CÔNG TY TNHH FUSION GROUP/ NHÀ MÁY FUSION GROUP | + Sản xuất, gia công, đóng gói thức ăn chăn nuôi + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 1902, 2 1905, 2309.10, 2309.90.20, 3920, 3926, 4201.00.00, 4203, 4415, 6115, 7323, 7326.20, 8214, 8424.10, 8531, 8703, 9603 + Cung cấp dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa (CPC 742) (chỉ được kinh doanh kể từ tháng 4/2025). + Cho thuê nhà xưởng, văn phòng |
11 | CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ YEE WOO PAPER/NHÀ MÁY GIẤY GỢN SÓNG YEE WOO VIỆT NAM | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao bì từ bìa carton, giấy gợn sóng từ bìa carton. |
VII | KCN MINH QUANG | |
1 | NEW BEST WIRE INDUSTRIAL CO., LTD/ DỰ ÁN NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP NEW BEST WIRE VIỆT NAM. | Sản xuất, gia công dây thép carbon, dây thép hợp kim, dây thép không gỉ cao cấp bằng công nghệ căng dây thép; Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS sau: 7213, 7221, 7227. |
2 | CÔNG TY TNHH VEN/ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG, VĂN PHÒNG CHO THUÊ | + Đầu tư xây dựng nhà xưởng, văn phòng cho thuê. + Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633). Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị. + Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865). Chi tiết: Tư vấn quản lý doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. |
3 | VIETLOG INDUSTRIAL INVESTMENT PTE. LTD/ DỰ ÁN NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO, VĂN PHÒNG CHO THUÊ VIETLOG | + Đầu tư xây dựng nhà xưởng, nhà kho, văn phòng và một số công trình phụ trợ để cho thuê. + Dịch vụ tư vấn quản lý và tư vấn đầu tư cho doanh nghiệp (CPC 865). |
4 | Công ty cổ phần NRS Raiza Logistics Việt Nam/DỰ ÁN KHO HÀNG THEO TIÊU CHUẨN AN TOÀN NHẬT BẢN | + Đầu tư xây dựng nhà kho lưu giữ hàng hóa + Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS: 7309; 8481; 8309; 8609; 4819; 7310; 7311; 3925; 3923. + Dịch vụ kho bãi (CPC 742), chi tiết: Dịch vụ kho bãi thuộc dịch vụ hỗ trợ mọi phương thức vận tải; Dịch vụ kho bãi container thuộc dịch vụ hỗ trợ vận tải biển. + Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748) (bao gồm dịch vụ giao nhận hàng hóa). |
Quý khách tham khảo: Luật Quốc Bảo – Hotline/zalo: 0763387788
Thủ tục đầu tư nước ngoài vào Việt Nam | Thành lập hộ kinh doanh |
Mã số thuế doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.
CÔNG TY TNHH HAMLIN (VIỆT NAM)
Mã số thuế: 3700791232
Người đại diện: Tomas Delos Santos Số 11 VSIP II, đường số 6, KCN VSIP II – Phường Hoà Phú – Thành phố Thủ Dầu Một – Bình Dương.
Mã số thuế: 0500233161
Người đại diện: SERGE KURY
TT nghiên cứu bò và ĐC ba vì – – Huyện Ba Vì – Hà Nội.
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ TYNDALE
Mã số thuế: 0200584930
Người đại diện:
Số 98 Đường Văn Cao – – Quận Ngô Quyền – Hải Phòng.
CTY LIÊN DOANH TAXI ĐÀ NẴNG
Mã số thuế: 0400101210
Người đại diện: Vũ Đình Tân
Lô D6 đường 2-9 – – Quận Hải Châu – Đà Nẵng.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CAO CẤP SITC
Mã số thuế: 0303036291
Người đại diện: Michael Yu
65 Lê Lợi #13 – – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh.
XÍ NGHIỆP HẰNG TÍN
Mã số thuế: 0200126056
Người đại diện: Tôn Triều Anh
Gác 4 Chợ sắt – – Quận Hồng Bàng – Hải Phòng.
CÔNG TY TNHH TN. INTERTRADE (VIETNAM) CO.,LTD.
Mã số thuế: 3600262524
Người đại diện: Thalearng sak Maneenet
Lô 23 Khu công nghiệp Biên Hoà 2 – – Thành phố Biên Hoà – Đồng Nai.
CTY THUỐC LÁ R.J.REYNOLDS- ĐÀ NẴNG
Mã số thuế: 0400101027
Người đại diện: PETER JOHN DAVY
Khuê trung – – Quận Hải Châu – Đà Nẵng.
CÔNG TY MAY MẶC VIECO HIKOSEN
Mã số thuế: 3500101957
Người đại diện: Sachiko Okuyama
03 quốc lộ 51B – – Thành Phố Vũng Tàu – Bà Rịa – Vũng Tàu.
CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN – TỔNG CÔNG TY THĂM DÒ KHAI THÁC DẦU KHÍ
Mã số thuế: 0302839497-002
Người đại diện: Phùng Đắc Hải
Tòa Nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng – Phường Trung Hoà – Quận Cầu Giấy – Hà Nội.
CN CTY TNHH SOA TRADING VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mã số thuế: 0104675487-001
Người đại diện: Meriau Benjamin Michel Jean
18 Đường 17 KP5 P.An Phú – Phường An Phú – Thành phố Thủ Đức (Hết HL) – TP Hồ Chí Minh.
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DU THUYỀN BẢO NGỌC TẠI TP HẠ LONG
Mã số thuế: 5700428463-001
Người đại diện: Eric Merlin
Công viên quốc tế Hoàng Gia, đường Hạ Long, phường Bãi Cháy – – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh.
BP EXPLORATION (VIỆT NAM) LIMITED 05.3 (NỘP NỢ THUẾ TNDN)
Mã số thuế: 3502232391
Người đại diện:
Villa 1C-A15 An Phú – – Thành phố Thủ Đức (Hết HL) – TP Hồ Chí Minh.
CÔNG TY TNHH KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG TÔ ĐÀN, GIANG TÔ VIỆT NAM
Mã số thuế: 5701434501
Người đại diện: Geng Jian Jun
Khu công nghiệp Cái Lân – Phường Bãi Cháy – Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh.
C.TY LD ĐÓNG MỚI TÀU ĐÁNH CÁ VÀ SỬA CHỮA TÀU THUỶ VÂN HẢI
Mã số thuế: 5700252724
Người đại diện: Hoàng Phúc Lỵ
Thôn 1 xã Hạ Long – – Huyện Vân Đồn – Quảng Ninh.
CHI NHÁNH CTY TNHH CÔNG NGHỆ CAO SAO BĂNG
Mã số thuế: 0101300680-001
Người đại diện: Nai Min
847 Đường 3 Tháng 2 P.07 – – Quận 10 – TP Hồ Chí Minh.
CTY LIÊN DOANH BẮC PHONG CHI NHÁNH TẠI TP.HCM
Mã số thuế: 0101122903-002
Người đại diện: Nguyễn Thu Giang
199 Nam Kỳ Khởi Nghĩa P.07 – – Quận 3 – TP Hồ Chí Minh.
CHI NHÁNH CTY TNHH EXACT SOFTWARE (VIỆT NAM)
Mã số thuế: 0100957191-001
Người đại diện: Rinse M.Tamsma
235 Đồng Khởi P-406-409 Cao ốc Metropolitan – – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh.
CHI NHÁNH CTY TNHH VINA LEIGHTON
Mã số thuế: 0100113783-001
Người đại diện: Gary Nigel Francis
123 Lê Lợi – – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh.
CREDIT LYONNAIS VIỆT NAM CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH
Mã số thuế: 0100147380-001
Người đại diện: Patrick Obrreiner
65 Nguyễn Du (Lầu 4) – – Quận 1 – TP Hồ Chí Minh.
Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư – FDI.
Hệ thống thông tin đầu tư quốc gia được Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng dưới sự chỉ đạo của Thủ tướng trong Quyết định số 48/2009 /QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2009.
Hệ thống này được xây dựng để chuẩn hóa và tin học hóa việc quản lý các hoạt động FDI và OFDI, và để thiết lập một cơ sở dữ liệu quốc gia về các doanh nghiệp, dự án FDI và các dự án OFDI; thiết lập một hệ thống để thu thập và cập nhật thông tin về các hoạt động FDI và OFDI trên toàn quốc.
Hệ thống được vận hành 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần tại bất kỳ địa điểm nào có kết nối Internet, đảm bảo tính chính xác và toàn vẹn của thông tin.
Các chức năng của Hệ thống bao gồm:
Đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp FDI và OFDI. Bằng cách sử dụng Hệ thống, với một vài bước đơn giản, các nhà đầu tư nước ngoài có thể khai báo tất cả thông tin về các dự án đầu tư trực tuyến của họ trước khi nộp đơn đăng ký xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
Điều này sẽ hỗ trợ rất nhiều cho các cơ quan quản lý trong việc xem xét hồ sơ một cách nhanh chóng và hiệu quả. Ngoài ra, một tính năng nổi bật của Hệ thống là tính năng báo cáo kinh doanh. Với tính năng này, các doanh nghiệp FDI và OFDI sẽ sử dụng Hệ thống để lập báo cáo trực tuyến cho các cơ quan quản lý.
Đối với các cơ quan quản lý FDI địa phương, Hệ thống cho phép cập nhật dữ liệu thuận tiện về đăng ký, cấp / điều chỉnh/thu hồi IC hoặc giấy phép /tài liệu pháp lý có giá trị tương đương; cho phép nhận, quản lý báo cáo và cập nhật dữ liệu từ các loại Báo cáo khác nhau vào cơ sở dữ liệu một cách thuận tiện và tra cứu tất cả thông tin có trong cơ sở dữ liệu cho các dự án đầu tư dưới sự quản lý của họ.
Đồng thời, cho phép các cơ quan quản lý FDI tổng hợp, phân tích và chuẩn bị các báo cáo theo yêu cầu, bao gồm các báo cáo chung hoặc riêng về các dự án thuộc quyền quản lý của họ.
Đối với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan quản lý trung ương. Hệ thống sẽ cung cấp cơ sở dữ liệu của tất cả các dự án FDI và OFDI trên toàn quốc, thông qua cơ sở dữ liệu này, việc quản lý và vận hành MPI sẽ được thực hiện nhanh chóng và thuận tiện, đảm bảo quản lý thống nhất từ cấp trung ương đến địa phương, điều này có ý nghĩa lớn đối với báo cáo và dự báo thống kê để phục vụ hiệu quả việc quản lý và điều hành nền kinh tế vĩ mô cũng như xây dựng các chính sách về đầu tư nước ngoài.
Những câu hỏi liên quan đến tra cứu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có được kinh doanh dịch vụ lữ hành tại Việt Nam hay không?
Căn cứ quy định tại Điều 30 Luật Du lịch 2017 quy định về phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành như sau:
“Điều 30. Phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành
1. Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa phục vụ khách du lịch nội địa.
2. Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế phục vụ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
3. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế được kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế và dịch vụ lữ hành nội địa, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này.
4. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế phục vụ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác.”
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài muốn kinh doanh dịch vụ lữ hành tại Việt Nam với cả hai thị trường trong nước và quốc tế thì thực hiện thế nào?
Để đầu tư kinh doanh dịch vụ du lịch với cả trong nước và quốc tế, một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải kinh doanh với một doanh nghiệp du lịch lữ hành với 100% vốn đầu tư trong nước.
Vào thời điểm đó, doanh nghiệp này sẽ là đơn vị trực tiếp thực hiện kinh doanh dịch vụ du lịch (đủ điều kiện cho cả doanh nghiệp trong nước và quốc tế), các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chỉ đóng góp vốn, cơ sở vật chất, mặt bằng… để kinh doanh và hai bên sẽ chia lại lợi nhuận theo thỏa thuận tại Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Hợp tác kinh doanh giữa hai bên sẽ được thực hiện dựa trên Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư để hợp tác kinh doanh, chia sẻ lợi nhuận, các sản phẩm theo quy định của pháp luật mà không thành lập các tổ chức kinh tế, theo quy định tại khoản 14, Điều 3 của Luật đầu tư 2020.