Lệ phí xin visa, gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài 2021 – 2022 như thế nào? Phổ biến và cập nhật bảng giá lệ phí xin visa, gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài. Cũng như Bảng giá làm visa các nước được cập nhật mới nhất 2022. Để Quý khách hàng có thể tham khảo thông tin nhanh chóng và chuẩn xác hơn.
Nếu bạn cần hỗ trợ pháp lý hay bất kỳ thắc mắc có mong muốn được giải đáp nhanh chóng, vui lòng liên hệ với Luật Quốc Bảo qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.
Lệ phí xin visa visa thị thực/gia hạn visa/thẻ tạm trú cho du khách nước ngoài theo quy định được ban hành kèm theo Thông tư số 157/2015/TT-BTC.
Đây là loại lệ phí/giá bắt buộc người nước ngoài phải nộp cho Cơ quan xuất nhập cảnh/ Cơ quan Đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài (Đại sứ quán/lãnh sự quán) khi làm các thủ tục xin cấp visa/gia hạn visa/thẻ tạm trú …. Việt Nam
Mục lục
- 1 Bảng giá lệ phí visa/gia hạn visa/thẻ tạm trú/thẻ thường trú ….. áp dụng cho người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam năm 2021 – 2022
- 2 Cập nhật bảng giá làm visa các nước mới nhất 2022
- 3 Bảng giá làm visa các nước 2022
- 4 Quy trình dịch vụ làm visa – xin visa, gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài 2021 – 2022
Bảng giá lệ phí visa/gia hạn visa/thẻ tạm trú/thẻ thường trú ….. áp dụng cho người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam năm 2021 – 2022
Biểu lệ phí xin cấp visa thị thực và thẻ tạm trú cho người nước ngoài năm 2021 – 2022
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Tên lệ phí | Mức thu | |
1 | Cấp thị thực có giá trị một lần ( visa 1 tháng 1 lần, visa3 tháng 1 lần, 1 năm 1 lần) | 25 USD |
2 | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: (visa nhiều lần) | |
a) | Loại có giá trị đến 03 tháng ( Visa 3 tháng nhiều lần) | 50 USD |
b) | Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng ( Visa trên 3 tháng nhiều lần đến 6 tháng nhiều lần) | 95 USD |
c) | Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm ( Visa 6 tháng nhiều lần đến visa1 năm nhiều lần)Xem thêm: Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài | 135 USD |
3 | Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới | 5 USD |
4 | Lệ phí cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài. | |
a) | Thẻ tạm trú có thời hạn từ 01 năm đến không quá 02 năm | 145 USD |
b) | Thẻ tạm trú có thời hạn từ 02 năm đến không quá 05 năm | 155 USD |
c) | Đối với người nước ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ1, LĐ2, ĐT1, ĐT 2, ĐT 3 thời hạn trên 01 năm | 5 USD |
5 | Gia hạn visa tạm trú cho người nước ngoàiXem thêm: Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài | 10 USD |
6 | Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú | 100 USD |
7 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam | 10 USD |
8 | Cấp thẻ du lịch (đối với khách du lịch Trung Quốc đi trong tỉnh biên giới) | 10 USD |
9 | Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật số 47/2014/QH13) | 5 USD/người |
10 | Cấp thị thực trong trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh và nhập cảnh trở lại Việt Nam trong thời gian chưa quá 30 ngày | 5 USD |
11 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu | 200.000 VNĐ |
Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.
Xem thêm: Giấy phép lao động
Cập nhật bảng giá làm visa các nước mới nhất 2022
Visa là gì?
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Visa hay còn được gọi là thị thực hay thị thực nhập cảnh. Đây là giấy chứng nhận của Chính phủ một nước cấp cho người nước ngoài nhằm xác nhận người đó được phép nhập cảnh vào nước sở tại trong khoảng thời gian nhất định.
Visa là giấy xác nhận để người nước ngoài được phép nhập cảnh vào một quốc gia nhất định
Visa được cấp trực tiếp thông qua lãnh sự quán, đại sứ quán của quốc gia đó. Tùy thuộc vào mỗi quốc gia, vùng lãnh thổ mà thủ tục xin visa sẽ có những yêu cầu và quy định riêng. Ngoài ra, có một số quốc gia không bắt buộc có visa trong một số trường hợp nhất định.
Các dạng Visa nước ngoài phổ biến
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Trước khi tìm hiểu về bảng giá làm visa các nước, chúng ta cần tìm hiểu các dạng visa đi nước ngoài phổ biến. Tùy vào từng quốc gia và cách phân loại mà có nhiều visa loại visa đi nước ngoài khác nhau.
Thông thường, visa sẽ được chia theo mục đích nhập cảnh và thời gian nhập cảnh. Cụ thể:
Theo mục đích xin visa: Visa du học, Visa du lịch, Visa công tác, Visa định cư, Visa thăm thân, Visa thương mại, Visa khám chữa bệnh,Visa lao động.
Theo số lần nhập cảnh: Visa nhập cảnh 1 lần, Visa nhập cảnh nhiều lần.
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Phân loại visa theo thời hạn visa: Visa ngắn hạn và visa dài hạn.
Một số loại visa đi nước ngoài đặc biệt như: Visa Schengen, Visa on arrival.
Ngoài ra, visa còn có thể phân thành hai loại là visa di dân và visa không di dân:
- Visa di dân: Dùng để nhập cảnh và định cư tại một nước, có thể theo diện bảo lãnh, đầu tư, thâm niên lao động…
- Visa không di dân: Loại visa này cho phép người nước ngoài nhập cảnh vào một quốc gia trong khoảng thời gian nhất định. Loại visa này gồm có: Visa du học, visa thăm thân, visa công tác, visa chữa bệnh, visa lao động ngắn hạn, visa thương mại, visa ngoại giao.
Thủ tục xin Visa nước ngoài
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Mỗi quốc gia thường có điều kiện cấp visa khác nhau. Tuy nhiên hầu hết các nước đều yêu cầu một khung quy định chung để xét duyệt hồ sơ của bạn là phải thông qua đại sứ quán.
Theo từng loại visa mà đương đơn xin mà yêu cầu hồ sơ visa sẽ thay đổi.
Về cơ bản, hồ sơ xin visa sẽ cần có các loại giấy tờ sau đây:
- Hộ chiếu còn thời gian 6 tháng kể từ ngày xin cấp visa;
- Ảnh thẻ 4×6 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất, yêu cầu rõ mặt, phông trắng;
- Hộ khẩu photo công chứng bao gồm cả trang trắng;
- Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước photo 2 mặt;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương;
- Chứng minh công việc: Nếu là nhân viên thì cần hợp đồng lao động/giấy bổ nhiệm chức vụ, bảng lương 3 tháng và giấy xin nghỉ phép đi du lịch nước ngoài. Nếu là chủ công ty thì cần giấy đăng ký kinh doanh và biên lai thanh toán thuế trong 3 tháng gần nhất;
- Chứng minh tài chính: Số dư trong tài khoản tiết kiệm theo quy định của quốc gia mà bạn đi tới có sao kê ngân hàng, giấy tờ liên quan khác như: Xe ô tô, giấy tờ nhà…
- Lịch trình chuyến đi: Lịch trình đi du lịch nước ngoài và xác nhận booking vé máy bay khứ hồi/đặt phòng khách sạn tại nước bạn đến.
Bảng giá làm visa các nước 2022
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Đối với người Việt Nam muốn xin visa ra nước ngoài, thủ tục cấp visa tùy theo quy định của quốc gia mà bạn muốn đến.
Quý khách có thể sử dụng dịch vụ làm visa chuyên nghiệp, hãy liên hệ Luật Quốc Bảo chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ chi tiết từ A- Z thủ tục và quy trình xin visa đi nước ngoài.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá làm visa các nước được cập nhật mới và chính xác nhất trong bảng dưới đây.
Bảng giá dịch vụ làm visa đi các nước khu vực Châu Á
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Quốc gia | Loại visa | Thời gian làm việc | Giá tham khảo | Ghi chú |
Trung Quốc | Visa du lịch | 8 ngày | Từ 90 USD | Phí dịch vụ visa có thể thay đổi tùy thuộc vào hồ sơ, thời điểm và theo Lãnh sự quán. |
Visa thăm thân | ||||
Visa công tác | ||||
Hàn Quốc | 5 năm nhiều lần | 8 – 12 ngày | Từ 110 USD | |
Visa du lịch | khoảng 8 ngày | Từ 50 USD | ||
Visa công tác | ||||
Visa thăm thân | ||||
Nhật Bản | Visa công tác | 7 ngày | Từ 70 USD | |
Visa du lịch | ||||
Visa thăm thân | ||||
Đài Loan | Visa công tác | 7 ngày | Từ 80 USD | |
Visa du lịch | ||||
Visa thăm thân | ||||
Ấn Độ | Visa điện tử | 3 ngày | 155 USD | |
Hong Kong | Visa du lịch | |||
Visa công tác/thương mại | Hơn 4 tuần | 170 USD | ||
Visa thăm thân | ||||
Singapore | Visa cho người nước ngoài | 5 – 7 ngày | 120 USD | |
Thái Lan | Visa cho người nước ngoài | 5 ngày | 120 USD |
Bảng giá dịch vụ làm visa đi các nước khu vực Châu Âu
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Quốc gia | Loại visa | Thời gian làm việc | Giá tham khảo | Ghi chú | |
Pháp | Visa du lịch Visa công tác Visa thăm thân | 15 – 21 ngày | Người lớn | Trẻ em | Phí dịch vụ visa có thể thay đổi tùy thuộc vào hồ sơ, thời điểm và theo Lãnh sự quán. |
240 USD | 200 USD | ||||
Đức | 245 USD | 170 USD | |||
Italia | 255 USD | 200 USD | |||
Hy Lạp | 250 USD | 210 USD | |||
Đan Mạch | |||||
Na Uy | |||||
Hà Lan | |||||
Bồ Đào Nha | 260 USD | 250 USD | |||
Tây Ban Nha | 240 USD | 200 USD | |||
Thụy Điển | 250 USD | 210 USD | |||
Bỉ | 265 USD | 200 USD | |||
Hungary | 260 USD | 200 USD | |||
Slovenia | |||||
Áo | 250 USD | 200 USD | |||
Phần Lan | |||||
Luxembourg | |||||
XLô-Va-Ki-A | |||||
Thụy Sĩ | 260 USD | 200 USD | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | 250 USD | ||||
Vương Quốc Anh | 23 – 25 ngày | Khách hàng ở Hà Nội: 300 USD | |||
Khách hàng ở Đà Nẵng, HCM: 345 USD |
Xem thêm: Giấy phép lao động
Bảng giá dịch vụ làm visa đi các nước khu vực Châu Mỹ, Châu Úc
Quốc gia | Loại visa | Thời gian làm việc | Giá tham khảo | Ghi chú |
Hoa Kỳ | Visa du lịch Visa công tác Visa thăm thân | 7 – 10 ngày | 260 USD | Phí dịch vụ visa có thể thay đổi tùy thuộc vào hồ sơ, thời điểm và theo Lãnh sự quán. |
Canada | 1 – 2 tháng | 295 USD | ||
Brazil | 15 – 21 ngày | 270 USD | ||
Úc | 240 USD | |||
Newzealand | 280 USD |
Quy trình dịch vụ làm visa – xin visa, gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài 2021 – 2022
Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Quy trình dịch vụ làm visa đơn giản nhanh chóng
Nhìn chung, thủ tục xin visa các nước khá phức tạp với nhiều yêu cầu khác nhau cho từng trường hợp. Vì vậy, quý khách không rõ về thủ tục xin visa cũng như chưa nắm rõ bảng giá làm visa các nước thì lựa chọn dịch vụ làm visa chuyên nghiệp sẽ là phương án tốt nhất.
Để xin visa nước ngoài nhanh chóng, liên hệ cho chúng tôi Luật Quốc Bảo, Quy trình dịch vụ làm visa của chúng tôi sẽ được thực hiện với những bước sau:
Bước 1: Tư vấn hướng xin visa phù hợp với từng khách hàng, đảm bảo hiệu quả nhất.
Bước 2: Ký hợp đồng dịch vụ, nhận hồ sơ gốc.
Bước 3: Thay khách hàng điền tờ khai xin visa, chứng minh tài chính, chứng minh công việc (nếu hồ sơ yếu). Hỗ trợ đầy đủ các giấy tờ cần chuẩn bị (bao gồm cả việc dịch thuật và công chứng).
Bước 4: Đặt lịch hẹn và làm việc với Đại sứ quán/Lãnh sự quán.
Bước 5: Theo dõi hồ sơ, nhận kết quả visa và giao visa tại nhà cho khách hàng.
Tóm lại đây là thông tin bảng giá làm visa các nước được cập nhật mới nhất năm 2022. Mọi thắc mắc về dịch vụ và thủ tục làm hồ sơ xin visa đi nước ngoài, quý khách hãy liên hệ cho chúng tôi Luật Quốc Bảo để được hỗ trợ chi tiết nhất từ A-Z.
Trên đây là thông tin về Lệ phí xin visa gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài. Nếu bạn cần hỗ trợ pháp lý hay bất kỳ thắc mắc có mong muốn được giải đáp nhanh chóng, vui lòng liên hệ với Luật Quốc Bảo qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.